
Ôn Tập Công Nghệ TK&CN 10

Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Easy
an nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống kỹ thuật được định nghĩa là gì?
Là hệ thống chỉ bao gồm các phần tử đầu vào và đầu ra mà không cần liên kết.
Là hệ thống tự vận hành mà không cần bộ phận xử lý.
Là hệ thống chứa nhiều bộ phận xử lý nhưng không cần đầu vào và đầu ra.
Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lý liên kết để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vẽ kí hiệu vật liệu trên mặt cắt, cần phải tuân theo tiêu chuẩn nào?
Tiêu chuẩn ISO 3098.
TCVN 12010:2002.
Tiêu chuẩn ISO 9001.
TCVN 7:1993.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ?
1:1.
3:2.
2:1.
1:2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần tử nào sau đây thuộc đầu vào của hệ thống kĩ thuật?
Thông tin đã xử lí.
Thông tin cần xử lí.
Biến đổi.
Vận chuyển.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình cắt toàn bộ là gì?
Là hình vẽ chỉ thể hiện một phần của vật thể mà không cần cắt.
Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
Là hình cắt chỉ cắt một phần của vật thể nhưng không thể hiện chi tiết bên trong.
Là hình vẽ cắt một phần của vật thể để thể hiện các chi tiết bên trong.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoa học là
ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
khoa học tự nhiên nghiên cứu các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên.
hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
IoT là viết tắt của công nghệ mới nào?
Công nghệ nano.
Công nghệ in.
Công nghệ trí tuệ nhân tạo.
Công nghệ internet vạn vật
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
65 questions
Lí 11

Quiz
•
1st Grade
64 questions
Ôn tập về nhớ số

Quiz
•
1st Grade
66 questions
QTDN1

Quiz
•
1st Grade - University
60 questions
Ôn tập Toán 9

Quiz
•
1st Grade - University
64 questions
khôgn có

Quiz
•
1st - 5th Grade
62 questions
Câu hỏi về dân chủ và nhà nước

Quiz
•
1st Grade
59 questions
Câu 7 Nội Vi

Quiz
•
1st Grade
68 questions
Quiz Tiếng Việt

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Basic Addition

Quiz
•
1st Grade
22 questions
Addition and Subtraction Facts

Quiz
•
1st - 2nd Grade
29 questions
Addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Exploring the States of Matter: Solid, Liquid, and Gas

Interactive video
•
1st - 5th Grade