
Kinh tế vĩ mô 1 - Chương 4: Tiền tệ và chính sách tiền tệ

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Nguyễn Đức Trí Nghĩa
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng tỉ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 0.6. Mức cung tiền danh nghĩa là 800 tỉ đồng. Khi đó lượng tiền mặt trong lưu thông là (tỉ đồng):
800
500
400
300
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại là 0.2, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 0.6. Mức cung tiền danh nghĩa là 800 tỷ đồng. Khi đó lượng tiền cơ sở (tỉ đồng) là:
H = 300
H = 160
H = 400
H = 100
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàm cầu tiền có dạng:
LP = hi + kY
LP = (k-hi)Y
LP = hi - kY
LP = kY - hi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dưới đây là các biện pháp mà NHTW có thể sử dụng để tăng cung tiền:
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thu nhập quốc dân tăng lên sẽ dẫn đến:
Đường cung tiền dịch sang phải
Đường cung tiền dịch sang trái
Cầu tiền tăng, đường cầu tiền dịch sang phải
Cầu tiền giảm, đường cầu tiền dịch sang trái
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại là 0.1, tỷ giá tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 0.5. Khi đó số nhân tiền tệ là:
6.67
10
2.5
2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử có số liệu sau: Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 0.5. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 25% và các NHTM thực hiện đúng quy định này. Khi NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở một lượng là 500 tỷ đồng sẽ làm cho lượng tiền giao dịch M1 của nền kinh tế (tỷ đồng):
Giảm 2000
Tăng 2000
Giảm 1000
Tăng 1000
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
57 questions
1-50 PLDC

Quiz
•
University
54 questions
Xác suất và Bài toán đếm

Quiz
•
University
50 questions
VI MÔ

Quiz
•
University
50 questions
Câu hỏi về Marketing

Quiz
•
University
52 questions
Kiểm tra kiến thức về thông tin

Quiz
•
University
49 questions
chương 3 QP1

Quiz
•
University
50 questions
SD 1-50

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
Domain and Range

Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
Line Symmetry and Rotational Symmetry

Quiz
•
KG - University
24 questions
Parallel Lines Cut By A Transversal

Quiz
•
KG - University
24 questions
AP Calculus AB Unit 1 Limits and Continuity Test Study

Quiz
•
11th Grade - University
8 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides

Lesson
•
University