
Lý thuyết-bảo đảm tín dụng 1

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Hard
Anh Đoàn Thị Phương
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
TH 1 để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ thì giá trị TSBĐ phải:
lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ TH có thỏa thuận khác or pháp luật có quy định khác
nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
tối đa là bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
k bị hạn chế bởi tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
Answer explanation
Điều 296. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
1. Một tài sản có thể được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ, nếu có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác nhất về BĐTD?
BĐTD là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở KT và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho KH vay
BĐTD là việc tổ chức tài chính nào đứng ra bảo lãnh tính dụng cho tổ chức khác
BĐTD tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 TCTD
BĐTD là KH đem tài sản thế chấp để làm đảm bảo nợ vay
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay NH có thể sử dụng những hình thức ĐBTD nào?
BĐ bằng tài sản thế chấp, BĐ bằng tài sản cầm cố, BĐ bằng tài sản hình thành từ vốn vay và BĐ bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ 3
BĐ bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,... và tài sản vô hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của GĐ,...
BĐ tiền vay ở 1 NH khác
BĐ bằng giá trị quyền sử đất ở và đất có thể canh tác được
Answer explanation
để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, NH thường sử dụng 1 or nhiều hình thức đảm bảo tín dụng:
-TS thế chấp: Ts được dùng làm đảm bảo cho khoản vay và NH có quyền tịch biên nếu người vay k thực hiện đúng các nghĩa vụ tài chính
-TS cầm cố: Ts được giao cho NH giữ như 1 phần của thỏa thuận vay
-Ts hình thành từ vốn vay: Đôi khi, ts mua or tạo ra từ 1 số tiền vay cũng được sử dụng làm đảm bảo cho chính khoản vay đó
-Bảo lãnh của bên thứ 3: 1 cá nhân hay tổ chức khác đứng ra đảm bảo thanh toán khoản nợ nếu người vay k thể thanh toán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu nào dưới đây k chính xác?
BĐTD bằng ts hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài
BĐTD bằng ts hình thành từ vốn vay được áp dụng ở VN
BĐTD bằng ts hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng ở VN
BĐTD bằng ts hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở VN
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu nào dưới đây là chính xác?
Đảm bảo tiền vay của KH khi vay vốn NHTM chỉ là các động sản, giấy tờ có giá
Đảm bảo tiền vay của KH khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản
Đảm bảo tiền vay của KH khi vay vốn NHTM chỉ là động sản, bất động sản, bảo lãnh của bên thứ 3
tất cả đều đúng
Answer explanation
Khi NHTM cho vay, chúng có thể chấp nhận nhiều loại ts làm tài sản đảm bảo, bao gồm cả động sản (như hàng hóa, thiết bị, xe cộ, cổ phiếu, trái phiếu, và các GTCG khác) và bất động sản (như nhà cửa, đất đai). Bên cạnh đó, bảo lãnh của bên thứ 3 cũng là 1 hình thức bảo đảm tín dụng phổ biến, nơi 1 bên thứ 3 đảm bảo sẽ thanh toán khoản nợ nếu người vay k thể thực hiện nghĩa vụ thanh toán của mình
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ts bảo đảm cho khoản vay phải đáp ứng điều kiện nào?
có giá trị tiền tệ và đảm bảo tính pháp lý
có time sử dụng lâu dài
có nhiều người ưu thích
tất cả đều sai
Answer explanation
TSBĐ cho khoản vay phải có giá trị thực và có khả năng được tiêu thụ để trả lại khoản vay khi cần thiết. Đồng thời, ts này cần phải được bảo đảm pháp lý để đảm bảo quyền sở hữu và khả năng thực hiện quyền sử dụng ts. Time sử dụng lâu dài or sự ưu thích của nhiều người k phải là điều kiện đáp ứng để tài sản được sử dụng làm bảo đảm cho khoản vay
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ts được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự bao gồm những loại nào?
vật, tiền, GTCG và các quyền ts
vật, GTCG và các quyền ts
vật, GTCG
tiền
Answer explanation
-Vật có thể là động sản or bất động sản. Động sản bao gồm các loại ts vật chất như máy móc, phương tiện, hàng hóa, trong khi bất động sản chủ yếu liên quan đến đất đai và ts gắn liền với đất
-Tiền có thể được dùng trực tiếp làm ts đảm bảo thông qua việc gửi tiền vào 1 tk được khóa hoặc thông qua các hình thức bảo lãnh
-GTCG gồm cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng từ khác có thể chuyển đổi thành tiền mặt or có giá trị tài chính
-các quyền ts có thể gồm quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, or các quyền kinh tế khác có thể định giá được
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
TOYOTA

Quiz
•
University
10 questions
bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Quiz
•
University
10 questions
Kiến thức về biển báo giao thông

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Nhóm 6

Quiz
•
University
10 questions
TEST MGP

Quiz
•
University
10 questions
Chương 2 Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn

Quiz
•
University
11 questions
Trắc nghiệm quản trị môi trường đa văn hóa

Quiz
•
University
15 questions
Điều phối giờ cất hạ cánh

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Specialty
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University