
BÀI 1 - CN12 (P2)

Quiz
•
Specialty
•
12th Grade
•
Hard

23 TEAM QUIZ
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Vai trò của Lâm nghiệp đối với đời sống con người và môi trường sinh thái
Groups:
(a) Đời sống con người
,
(b) Môi trường sinh thái
Dược liệu
Bảo tồn đa dạng sinh học
Rừng phòng hộ ven biển
Rừng là môi trường sống của sinh vật
Tạo công ăn việc làm
Rừng phòng hộ đầu nguồn
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, nông nghiêp, xây dựng
Rừng phòng hộ quanh khu công nghiệp/đô thị
Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp
Xuất khẩu
Tinh thần, tín ngưỡng
2.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Vai trò của Lâm nghiệp đối với môi trường sinh thái
Chống xói mòn, rửa trôi, ổn đinh nước
Rừng phòng hộ đầu nguồn
ngăn sóng, cố định bùn cát lắng đọng,
Rừng phòng hộ cữa sông
Chắn sóng/gió/cát, chống xâm nhập mặn
Rừng phòng hộ khu công nghiệp/đô thị
Sạch không khí, giảm ồn, điều hòa kh/hậu
Rừng phòng hộ ven biển
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp bao gồm:
Là cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng ngắn
Là cơ thể sống có chu kì sinh trưởng dài
Địa bàn rộng lớn, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất
Ngành sản xuất đa dạng sản phẩm có nhiều lợi ích đặc thù
Sản xuất lâm nghiệp mang tính thời vụ cao
4.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Vai trò của trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp là cung cấp:
Groups:
(a) Vai trò của trồng trọt
,
(b) Vai trò của chăn nuôi
,
(c) Vai trò của lâm nghiệp
Thực phẩm giàu protein cho con người
Dược liệu: sâm ngọc linh, nấm linh chi
gỗ, động vật rừng, mật ong rừng...
Phân bón và sức kéo cho trồng trọt
Lâm sản, đặc sản cây công nghiệp
Thức ăn cho chăn nuôi
lúa, gạo, ngo, khoai, săn....
Lương thực cho con người
rau, củ, quả
thịt, trứng, sữa
5.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Các loại sản phẩm, sản phẩm chế biến từ trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản
Groups:
(a) Trồng trọt
,
(b) Chăn nuôi
,
(c) Lâm nghiệp
,
(d) Thủy sản
cá khô, mực khô
Rau, củ, quả (xoài, cam, bưởi, thanh long, dưa hấu,...)
gỗ, tre, nhựa
Thịt hộp, xúc xích, giò chả
Nem chua
bột gạo, bột mì, tinh bột sắn
giấy, nội thất, tinh dầu
cá, tôm, cua, mực
thịt, trứng, sữa
Lúa gạo, ngô, khoai, sắn
Sữa tiệt trùng, sữa chua,
tinh dầu quế, sâm ngọc linh
Nghêu, sò, hàu, mực, bạch tuộc
Bánh kẹo, mì, bún, phở khô
tôm chua
Xiro
phô mai, bơ,
nước mắm
ruốc bông
6.
DROPDOWN QUESTION
1 min • 1 pt
Mục tiêu đến 2030: Giá trị x/khẩu gỗ/lâm sản khoảng (a) , trong đó x/khẩu gỗ/sp gỗ đạt trên (b) tiêu thụ nội địa trên (c) ; (d) cơ sở bảo quản, chế biến đạt (e) ; 100% gỗ hợp pháp.
7.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Mục tiêu năm 2030: có (a) lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề; (b) số hộ dân miền núi, dân tộc tiểu số tham gia sản xuất lâm nghiệp hàng hóa với mức thu nhập bằng (c) trung bình chung cả nước .
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài Phản ứng hóa học

Quiz
•
2nd Grade - University
12 questions
Phân tích TCDN 1

Quiz
•
University
12 questions
Câu hỏi về công nghiệp hóa

Quiz
•
University
10 questions
Thêm kiến thức - Thêm quà vui

Quiz
•
University
10 questions
Lý thuyết tài chính tiền tệ

Quiz
•
University
12 questions
CNXHKH

Quiz
•
University
12 questions
Thực hành đúng sai chương 4

Quiz
•
University
10 questions
tài nguyên rừng

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade