Ôn tập thống kê - YTCC4

Ôn tập thống kê - YTCC4

University

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Math022A A6

Math022A A6

University

40 Qs

TCMS: Final Vocabulary

TCMS: Final Vocabulary

12th Grade - University

44 Qs

Review of Midterm Exam

Review of Midterm Exam

University

35 Qs

Simulador 2_Numérico_R

Simulador 2_Numérico_R

University

40 Qs

SIMULADOR 10 de Enero 2024

SIMULADOR 10 de Enero 2024

1st Grade - University

39 Qs

inducción , estructuras y relaciones y funciones

inducción , estructuras y relaciones y funciones

University

44 Qs

MID TERM EXAM MATHEMATICS FORM 4 (1449/1)

MID TERM EXAM MATHEMATICS FORM 4 (1449/1)

KG - Professional Development

40 Qs

PEMVIS ALL QUIS

PEMVIS ALL QUIS

University

35 Qs

Ôn tập thống kê - YTCC4

Ôn tập thống kê - YTCC4

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

Vũ Vy

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến định tính nhiều giá trị thứ tự khác với biến định tính định danh

Có sự sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến

Giá trị của biến là số nguyên

Giá trị của biến không phải là con số do cân, đo

Không thể sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

Biến định lượng có thể chuyển thành biến định tính

Biến định tính có thể chuyển thành biến định lượng

Không thể chuyển đổi qua lại giữa biến định tính và biến định lượng

Chỉ có biến định lượng liên tục chuyển thành biến định tính

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

Chỉ có biến định lượng liên tục mới có tất cả các tính chất của biến định tính

Biến định tính có tất cả các tính chất của biến định lượng

Biến định tính có mức độ đo lường cao hơn biến định lượng

Biến định lượng có tất cả các tính chất của biến định tính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến nào sau đây là biến định lượng rời rạc

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Nhóm máu (A, B, O, AB)

Số con trong một gia đình

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến nào sau đây là biến định tính định danh

Chiều cao (cm)

Tuổi (năm)

Dân tộc (Kinh, Khơ me, Hoa, Chăm)

Phân loại tuổi (tuổi trẻ, tuổi trung niên, tuổi già)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến nào sau đây không là biến định tính

Tuổi (năm)

Giới tính (Nam, nữ)

Tình trạng hôn nhân (Độc thân, kết hôn, ly dị, khác)

Tình trạng cân nặng trẻ em: Trẻ nhẹ cân (<2500g), bình thường (>=2500g)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến nào sau đây là biến định tính

Đường huyết (mmol/l)

Chiều cao (m)

Giảm huyết áp sau khi điều trị hạ huyết áp (mmHg)

Mức độ nghiêm trọng của máu khó đông (nhẹ, vừa, nặng)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?