
BÀI 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ
Quiz
•
Instructional Technology
•
8th Grade
•
Medium
Đoàn Văn
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo thể tích của dung dịch?
Ống đong (bình chia độ).
Ống nghiệm.
Ống hút nhỏ giọt.
Chén sứ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo điện?
Pin.
Cầu chì.
Ampe kế.
Công tắc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dụng cụ sau đây có tên gọi là gì?
Ống nghiệm.
Ống hút nhỏ giọt.
Lọ đựng hóa chất.
Ống đong.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một thiết bị sử dụng điện thì cần sử dụng thiết bị nào sau đây?
Huyết áp kế.
Ammeter (ampe kế).
Voltmeter (vôn kế).
Nhiệt kế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu chì (fuse) được sử dụng để
đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây gây cháy nổ.
chuyển đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
đo cường độ dòng điện trong mạch điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa chất?
Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất.
Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm, …
Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để pha 60 mL dung dịch copper(II) sulfate thì nên sử dụng bình tam giác có thể tích nào là hợp lí?
1000 mL.
50 mL.
250 mL.
100 mL.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
ÔN TẬP
Quiz
•
8th Grade
19 questions
Tin học 3 -Ôn tập HK2(24-25)
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
CÔNG NGHỆ 6
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Trắc nghiệm khối 9
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Kiến thức về bản vẽ kỹ thuật
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Khám Phá Các Loại Cảm Biến
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Chinh phục kiến thức
Quiz
•
1st - 11th Grade
20 questions
Bài 5 CN9
Quiz
•
8th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
8th Grade
4 questions
End-of-month reflection
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade