Quiz về ktcx dl

Quiz về ktcx dl

University

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tài chính doanh nghiệp p1

Tài chính doanh nghiệp p1

University

100 Qs

Phần 1

Phần 1

University

101 Qs

TestCNPM- Phân tích đặc tả, Thiết kế, kiểm thử

TestCNPM- Phân tích đặc tả, Thiết kế, kiểm thử

University

100 Qs

Truyền Thông Đa Phương Tiện Phần 5

Truyền Thông Đa Phương Tiện Phần 5

University

97 Qs

Tin Học Đại Cương

Tin Học Đại Cương

University

102 Qs

201 đến 300

201 đến 300

University

97 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học

Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học

University

100 Qs

CTDL&TG_Buoi1

CTDL&TG_Buoi1

University

100 Qs

Quiz về ktcx dl

Quiz về ktcx dl

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

hieu van

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cao dược liệu là gì?

Dược liệu thô dùng sắc uống

Chế phẩm thu được từ dịch chiết cô/sấy đến thể chất quy định

Dịch chiết từ dược liệu nhưng không loại dung môi

Bột dược liệu nghiền mịn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nếu dung môi chiết xuất là ethanol và không qua bốc hơi dung môi, chế phẩm thu được gọi là:

Cao khô

Cao mềm

Cồn thuốc

Oleoresin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cao dược liệu có thể ở dạng:

Lỏng, bán rắn, rắn

Chỉ rắn

Chỉ lỏng

Chỉ bán rắn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cao dược liệu thường là sản phẩm trung gian dùng để bào chế:

Dược liệu thô

Thuốc tiêm

Siro, viên nén, viên nang

Dầu gió

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tỉ lệ hoạt chất trong cao dược liệu so với dược liệu thô thường:

Thấp hơn

Bằng nhau

Cao hơn

Không xác định

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dung môi phổ biến để chiết xuất cao dược liệu là:

Ether và chloroform

Ethanol và nước

Methanol nguyên chất

Benzen

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phân loại theo thể chất: cao lỏng có đặc điểm:

1 ml tương ứng với 1 g dược liệu

Hàm ẩm ≤ 20%

Hàm ẩm ≤ 5%

Hàm ẩm bằng 0%

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?