KT GHK1 Môn Địa 11

KT GHK1 Môn Địa 11

3rd Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ 11- KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- 2022

ĐỊA LÍ 11- KIỂM TRA GIỮA KÌ 2- 2022

3rd Grade

40 Qs

Geography

Geography

1st - 5th Grade

42 Qs

Khoa học

Khoa học

1st - 5th Grade

41 Qs

Gepography Check part 1

Gepography Check part 1

KG - Professional Development

40 Qs

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ

VỊ TRÍ ĐỊA LÍ

1st - 5th Grade

34 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

3rd Grade

35 Qs

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam

1st - 5th Grade

40 Qs

Kt 15 phút

Kt 15 phút

2nd - 10th Grade

40 Qs

KT GHK1 Môn Địa 11

KT GHK1 Môn Địa 11

Assessment

Quiz

Geography

3rd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Khang Thái

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) dùng để

So sánh mức sống của dân cư ở các nước khác nhau.

Đánh giá mức độ phát triển của ngành công nghiệp.

Thể hiện tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.

Đánh giá tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh

Trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Tốc độ đô thị hóa của một quốc gia.

Mức tăng trưởng dân số và thu nhập bình quân đầu người.

Số lượng lao động trong từng vùng lãnh thổ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế chia thành 3 nhóm:

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp, xây dựng; dịch vụ.

Nông nghiệp, công nghiệp và thương mại.

Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Nông nghiệp, xây dựng và xuất nhập khẩu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ số phát triển con người (HDI) chỉ

Sự phát triển của con người trên phương diện sức khỏe, giáo dục và thu nhập.

Mức sống vật chất của người dân.

Tốc độ tăng trưởng dân số của một quốc gia.

Trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước phát triển đóng góp lớn vào quy mô GDP

Toàn cầu, tốc độ tăng trưởng kinh tế khá ổn định, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế gần như đạt đến ngưỡng giới hạn, chuyển từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức.

Có khí hậu ôn hòa thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Có trình độ khoa học – công nghệ cao, năng suất lao động lớn.

Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước đang phát triển chiếm tỉ trọng

Thấp trong cơ cấu GDP toàn cầu. Nhiều quốc gia có tốc độ tăng trưởng khá nhanh, chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.

Tổng giá trị GDP toàn cầu.

Dân số và lực lượng lao động của thế giới.

Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa công nghiệp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Toàn cầu hóa kinh tế mang lại nhiều

Cơ hội phát triển kinh tế cho các nước, đồng thời cũng đặt ra nhiều thách thức mà các nước phải vượt qua.

Thách thức , cơ hội phát triển kinh tế cho các nước, đồng thời cũng đặt ra nhiều thách thức mà các nước phải vượt qua.

Ảnh hưởng tiêu cực đối với mọi nền kinh tế.

Lợi ích riêng cho các nước đang phát triển.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Geography