
Câu hỏi về DNA và Enzyme
Quiz
•
World Languages
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Yến Trịnh
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản?
DNA polymerase.
DNA ligase.
Primase
RNA polymerase.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phiên mã mà không có ở quá trình tái bản DNA?
Sử dụng nucleotide cho quá trình tổng hợp.
Mạch polynucleotide được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’-3’.
Sử dụng cả hai mạch của DNA làm khuôn để tổng hơp mạch mới.
Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gene riêng rẽ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tái bản DNA mà không có ở quá trình phiên mã ?
Diễn ra trên DNA.
Mạch polynucleotide được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’-3’.
Có sự tham gia của enzyme DNA polymerase
Sử dụng nucleotide cho quá trình tổng hợp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về cấu trúc và chức năng của DNA, phát biểu nào dưới đây không chính xác?
DNA có cấu trúc bền vững là nhờ cấu trúc mạch kép xoắn.
Thông tin di truyền được mã hóa dưới dạng trình tự nucleotide.
Theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với C, G liên kết với T.
Các nucleotide liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế tái bản DNA diễn ra theo trình tự:
tổng hợp mạch DNA - tháo xoắn phân tử DNA - tạo thành phân tử DNA.
tạo thành phân tử DNA - tháo xoắn phân tử DNA – tổng hợp mạch DNA.
tháo xoắn phân tử DNA – tạo thành phân tử DNA - tổng hợp mạch DNA.
tháo xoắn phân tử DNA – tổng hợp mạch DNA – tạo thành phân tử DNA.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tổng hợp mạch DNA bổ sung (cDNA) dựa trên khuôn RNA, được xúc tác bởi enzyme reverse transcriptase, gọi là
phiên mã.
dịch mã.
tái bản.
phiên mã ngược.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền chứng minh nguồn gốc chung cho sinh giới?
Thoái hóa.
Phổ biến.
Đặc hiệu.
Bảo thủ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
Hạnh phúc của một tang gia
Quiz
•
11th Grade
19 questions
[HÁN NGỮ 1] ÔN TẬP HSK 1
Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Le Passé Composé des Verbes Irréguliers.
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Hiểu biết văn chương
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
第三课练习
Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
L'arbre Ungali #1 - LAI
Quiz
•
KG - University
20 questions
bài 2. Thực hiện pháp luật
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Bien Dit 1 ch 8 vocab 1
Quiz
•
8th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
el imperfecto
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Los verbos reflexivos
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Preterito regular
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Preterito - Regular
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Los mandatos informales afirmativos
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Spanish Subject Pronouns
Quiz
•
7th - 12th Grade
