
DẠNG 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIDE

Interactive Video
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Teacher 9.2024
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxide nào sau đây tác dụng được với H2SO4?
Al2O3
Fe2O3 .
Na2O.
A, B, C đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phải cho BaO tác dụng với chất nào sau đây để thu được sản phẩm là muối và nước?
SO2 .
H2O.
HCl .
NaOH .
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH (dư) tạo thành muối và nước?
K2O .
Na2O
SO3 .
MgO.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất: NaCl, CaO, H2SO4, CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước rất mạnh, có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây?
Khí N2 bị lẫn hơi nước.
Khí CO bị lẫn hơi nước.
Khí SO2 bị lẫn hơi nước.
Khí H2 bị lẫn hơi nước.
6.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau
a) Tất cả các oxide base đều tác dụng được với acid tạo thành muối và nước.
b) Tất cả các oxide acid đều tác dụng được với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
c) Oxide Al2O3 vừa tác dụng được với NaOH , vừa tác dụng được với HCl nên gọi là oxide lưỡng tính.
d) Tất cả các oxide base đều tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm)
Groups:
(a) Phát biểu đúng
,
(b) Phát biểu sai
c
a
b
d
7.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các oxide sau: K2O, BaO, CuO, Fe2O3, CO2
a) CO2 là oxide acid; K2O, BaO, CuO, Fe2O3 là oxide base.
b) CO2 có thể tác dụng với KOH, Ba(OH)2 để tạo thành muối.
c) K2O, BaO, CuO, Fe2O3 có thể tác dụng được với HCl để tạo thành muối và nước.
d) K2O, BaO, CuO, Fe2O3 có thể tác dụng được với nước để tạo thành dung dịch base.
Groups:
(a) Phát biểu đúng
,
(b) Phát biểu sai
d
a
b
c
8.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
. Cho 4 g Magnesium oxide phản ứng hoàn toàn với 200mL dung dịch HCl 1,5M . Sản phẩm thu được là muối Magnesium chloride và nước
a) Phương trình hóa học: Mg2O + HCl→ MgCl2 + H2O
b) Sau khi phản ứng kết thúc, trong ống nghiệm còn HCl dư
c) Nồng độ mol của dung dịch HCl dư là 0,5M .
d) Khối lượng muối Magnesium chloride thu được là 9,5 g .
Groups:
(a) Phát biểu đúng
,
(b) Phát biểu sai
c
a
b
d
9.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các oxide sau:
CaO, Na2O, CuO, Fe2O3, SO3 , P2O5
a) Những oxide nào tác dụng được với dung dịch HCl ?
b) Những oxide nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
Groups:
(a) Những oxide nào tác dụng được với dung d
,
(b) Những oxide tác dụng với dung dịch NaOH
CuO
P2O5
Na2O
Fe2O3
SO3
CaO
Similar Resources on Wayground
6 questions
Thí nghiệm với Acid Chloride Rich

Interactive video
•
7th - 10th Grade
11 questions
DẠNG 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BASE

Interactive video
•
8th Grade
11 questions
Tính chất và phản ứng của kim loại

Interactive video
•
8th - 9th Grade
6 questions
Thí nghiệm chế tạo mực vô hình

Interactive video
•
8th Grade
6 questions
Phản ứng của axit với kim loại

Interactive video
•
8th - 10th Grade
8 questions
DẠNG 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID

Interactive video
•
8th Grade
7 questions
KHÔNG KHÍ VÀ MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH

Interactive video
•
KG
7 questions
VB1: Chuyến du hành về tuổi thơ

Interactive video
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
15 questions
Wren Pride and School Procedures Worksheet

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Converting Repeating Decimals to Fractions

Quiz
•
8th Grade