Danh từ và tính từ 1

Flashcard
•
English
•
12th Grade - University
•
Hard
Quizizz Content
FREE Resource
Student preview

10 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Multi-choice options: A, B, C, D
Back
B
Answer explanation
-Be ở đây được xem là động từ tobe.
- more ở đây là trạng từ.
ta có. tobe adv____.
Vị trí này ta cần một tính từ.
A. Động từ Ving.
B. Tính từ.
C. trạng từ.
D. Động từ nguyên thể.
Dịch:
Sự giảm dân số buộc những trường học địa phương quyết liệt hơn trong việc tuyển sinh.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Multi-choice options: A, B, C, D
Back
A
Answer explanation
Vị trí này ta cần một danh từ, câu có A, B, C đều là danh từ. Tuy nhiên, B và C là danh từ số ít, nên cần "a" đứng trước (đề bài không có "a" nên loại B và C). Ta chọn A.
Dịch:
Đề xuất dự án sẽ được nộp cho uỷ ban ngân sách để được xem xét cấp vốn.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Options: A, B, C, D
Back
C
Answer explanation
Vị trí này sau động từ tobe nên ta cần một tính từ.
A. Danh từ.
B. Trạng từ.
C. tính từ.
D. trạng từ so sánh hơn.
Dịch:
Kĩ thuật viên dịch vụ phải có kiến thức rộng về thành phần linh kiện phức tạp trong sản phẩm là điều cần thiết.
Hay dùng:
it is adj that + clause.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Options: A, B, C, D
Back
C
Answer explanation
-interest ở đây, đóng vai trò như một danh từ. bởi vậy, trước danh từ ta cần một tính từ.
A. substance (N)
B. substance (Ns)
C. substantial (adj)
D. substantially (trạng từ)
Dịch: Chiến dịch tiếp thị điện tử tạo ra được NHIỀU sự quan tâm về dòng sản phẩm quần áo.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
MCQ: Options - A, B, C, D
Back
C
Answer explanation
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ "way".
A. Succeed: động từ.
B. success: (n )
C. successfull (adj)
D. successfully (adv)
Dịch:
Chunto Consultancy Service đề xuất một cách rất thành công để cân bằng ngân sách thường niên.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Options: A, B, C, D
Back
B
Answer explanation
it is still___ = is adv____
đằng sau động từ tobe ta cần một tính từ.
-"still" ở đây đóng vai trò như một trạng từ.
A. Danh từ hoặc động từ.
B. tính từ.
C. trạng từ.
D. Động từ.
Dịch:
Mặc dù cái bàn đã bị hư hại nhẹ trong qua trình lắp ráp nhưng nó vẫn dùng được.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Options: A, B, C, D
Back
B
Answer explanation
Ở đây ta cần một N kết hợp với warranty tạo thành một danh từ ghép.
warranty certificate: phiếu bảo hành.
Nhiều bạn chọn D, vì nghĩ nó cần trạng từ, tuy nhiên, nếu trạng từ thì phải bổ nghĩa cho động từ lose. lúc đó sẽ thành lose st certifiably: mất cái gì có thể chứng nhận được ( nghe không hợp lí) nên ta loại D.
A. là động từ.
C. là tính từ.
Dịch:
Nếu khách hàng làm mất phiếu bảo hành gốc của họ, họ có thể tải một cái mới từ địa chỉ website.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Động từ căn bản 1

Flashcard
•
12th Grade - University
10 questions
Đại từ căn bản 2

Flashcard
•
12th Grade - University
9 questions
Beginning Sounds A-J

Flashcard
•
KG
10 questions
Động từ căn bản 2

Flashcard
•
11th Grade - University
11 questions
Sight Words List 1 Matching

Flashcard
•
KG
5 questions
palabras con la letra l

Flashcard
•
KG
9 questions
Huruf u dan suku kata ba

Flashcard
•
KG
10 questions
Từ loại và đại từ

Flashcard
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade