Đại từ (Số 2)

Flashcard
•
Education
•
5th Grade
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

5 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đại từ "Nó" trong câu: "Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ." thay thế cho từ nào?
Back
Chích bồng
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Thay thế từ in đậm trong câu: "Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ."
Back
nó
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đại từ xưng hô là gì?
Back
Là từ người nói dùng để tự chỉ mình hay người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó;...
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tìm đại từ trong đoạn hội thoại: "Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc: - Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh? - Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? - Bắc nói. - Tớ cũng thế."
Back
bạn, tớ, cậu, thế
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Thay thế từ trong câu: "Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước."
Back
cô
Similar Resources on Wayground
8 questions
nguyên âm đôi 3.1

Flashcard
•
KG
5 questions
Hình tượng nhân vật Dế Choắt trong mối liên hệ với Dế Mèn

Flashcard
•
6th Grade
5 questions
Đại từ xung hô

Flashcard
•
KG
6 questions
Tính Từ Khó Tính

Flashcard
•
5th Grade
8 questions
Cấu trúc Thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Flashcard
•
5th Grade
7 questions
TÍNH TỪ

Flashcard
•
KG
10 questions
danh từ

Flashcard
•
4th Grade
9 questions
Chủ đề 11

Flashcard
•
KG
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade