
Untitled Flashcards

Flashcard
•
Other
•
University
•
Hard
Kiều Vũ
FREE Resource
Student preview

8 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Một người lao động một ngày SX được 15 sản phẩm có tổng giá trị là 60S. Hỏi giá trị tổng sản phâm trong ngày và giá trị của 1 sản phẩm nếu
a. CĐLĐ tăng 1.5 lần.
b. NSLĐ tăng 2 lần.
Back
Giá trị tổng sản phẩm và giá trị của 1 sản phẩm nếu:
a. CĐLĐ tăng 1.5 lần: 90$ và 4$
b. NSLĐ tăng 2 lần: 60$ và 2$
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Một người lao động một ngày SX được 30 sản phẩm có tổng giá trị là 120$. Hỏi giá trị tông sản phẩm trong ngày và giá trị của 1 sản phẩm nếu:
a. CĐLĐ tăng 1.5 lần.
b. NSLĐ tăng 2 lần.
Back
Giá trị tổng sản phẩm và giá trị của 1 sản phẩm nếu:
a. CĐLĐ tăng 1.5 lần: 180$ và 4$
b. NSLĐ tăng 2 lần: 120$ và 2$
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có bốn nhóm cùng sản xuất một loại HH, nhóm I SX ra một HH mất 3 giờ và SX được 100 sản phẩm. Nhóm II SX ra một sản phẩm mất 5 giờ và SX được 600sp. Nhóm III SX ra một sản phẩm mất 6 giờ và SX được 200sp. Nhóm IV SX ra một sản phẩm mất 7 giờ và SX được 100sp. Xác định: thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra một sản phẩm?
Back
Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra một sản phẩm: 5,2 giờ
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
a. Tông giá cả HH trong lưu thông là 120 tỷ (vnđ), tông số giá cả HH bán chịu là 10 tỷ, tổng số tiền đến kỳ phải thanh toán là 70 tỷ, số tiên khâu trừ cho nhau là 20 tỷ, sô lân luân chuyên trung bình trong năm của đơn vị T là 20 vòng. Sô T thực tê trong lưu thông là 16.000 tỷ. Tính số T cân cho lưu thông. Nếu nhà nước phát hành T giấy mới và đổi T theo tỷ lệ 1:1000 thì có thể xóa bỏ được lạm phát không?
b. Tổng giá cả HH trong lưu thông là 240 tỷ (vnđ) tổng số giá cả HH bán chịu là 20 tỷ, tổng số tiền đến kỳ phải thanh toán là 140 tỷ, số tiền khấu trừ cho nhau là 40 tỷ, sô lân luân chuyên trung bình trong năm của đơn vị T là 40 vòng. Số T thực tế trong lưu thông là 16.000 tỷ. Tính số T cần cho lưu thông. Nếu nhà nước phát hành T giấy mới và đổi T theo tỷ lệ 1:1000 thì có thể xóa bỏ được lạm phát không?
Back
a. Số T cần cho lưu thông: 8 tỷ - Không xóa bỏ được lạm phát
b. Số T cần cho lưu thông: 8 tỷ - Không xóa bỏ được lạm phát
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
a. Một nhà TB đầu tư sản xuất. Với giá trị cá biệt của 1 sản phâm là: 20c+10v+10m=40S. Nhưng khi bán sản phâm thì với giá trị xã hội của sản phẩm là: 20ct6v+6m=32$. Khi đó thì người sản xuất hàng hóa đó sẽ thua lố, hay vẫn có lãi? nếu thua lỗ thì lỗ bao nhiêu? nếu có lãi thì lãi là bao nhiêu trên 1 sản phẩm? (Trong điều kiện cung = câu; m'= 100%).
b. Một nhà TB đầu tư sản xuất. Với giá trị cá biệt của 1 sản phẩm là: 40c+ 20v+20m=80S. Nhưng khi bán sản phẩm thì với giá trị xã hội của sản phẩm là: 40c+ 12v+ 12m=64S. Khi đó thì người sản xuất hàng hóa đó sẽ thua lỗ, hay vẫn có lãi? nếu thua lỗ thì lỗ bao nhiêu? nếu có lãi thì lãi là bao nhiêu trên 1 sản phẩm? (Trong điều kiện cung = cầu; m'= 100%).
Back
a. Nhà sản xuất vẫn thu được lợi nhuận là 2$/sp
b. Nhà sản xuất vẫn thu được lợi nhuận là 4$/sp.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có hai nhóm cùng sản xuất một loại sản phâm, nhóm thứ nhất SX ra một sản phẩm mất 3 giờ và SX được 120 sản phẩm. Nhóm thứ 2 SX một sản phẩm mất 4 giờ và SX được 20 sản phẩm. Hãy xác định thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm trong trường hợp nhóm thứ nhất tăng NSLĐ thêm 20% và nhóm thứ 2 tăng NSLĐ thêm 30%?
Back
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm trong trường hợp nhóm thứ nhất tăng NSLĐ 20% và nhóm 2 tăng NSLĐ 30%: ~ 2.6 giờ
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có hai nhóm cùng sản xuất một loại sản phẩm, nhóm thứ nhất SX một sản phâm mất 3 giờ và SX được 120 sản phẩm. Nhóm thứ 2 SX một sản phẩm mất 4 giờ và SX được 20 sản phẩm. Hãy xác định thời gian lao động xã hội cần thiết đề SX ra một sản phẩm trong trường hợp nhóm thứ nhất tăng CĐLĐ thêm 20% và nhóm thứ 2 giảm CĐLĐ đi 20%?
Back
Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra một sản phẩm trong trường hợp nhóm thứ nhất tăng CĐLĐ 20% và nhóm 2 giảm CĐLĐ 20%: ~ 3.1 giờ
8.
FLASHCARD QUESTION
Front
Khi tiến hành SXHH, nhà tư bản ứng trước 50 triệu S, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 9/1. Hãy tính tỷ suất tích luỹ, nếu biết rằng mỗi năm 2,25 triệu S GTTD biến thành tư bản và trình độ SX GTTD là 300%.
Back
Tỷ suất tích luỹ của nhà tư bản: 15%
Similar Resources on Wayground
9 questions
Chương 2: Marketing căn bản.

Flashcard
•
KG
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm

Flashcard
•
University
12 questions
BÀI KIỂM TRA

Flashcard
•
KG - University
8 questions
COSEM - MERCH&DICE: Rolling Out The Runway

Flashcard
•
University
8 questions
PLDC

Flashcard
•
University
10 questions
MG CORE

Flashcard
•
University
10 questions
kinh tế chính trị mác-lênin

Flashcard
•
University
8 questions
[VPB_CRM] Sales - Test 03.1 - Lead/Opp, Report

Flashcard
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade