Củng cố kiến thức 1, 2, 3 Bài 14

Củng cố kiến thức 1, 2, 3 Bài 14

Assessment

Flashcard

Instructional Technology

11th Grade

Hard

Created by

Quizizz Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

7 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Câu truy vấn trong hình dùng để KHỞI TẠO CSDL, đúng hay sai?

Back

Media Image

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

FOREIGN KEY ... REFERENCES ...
Đây là câu truy vấn dùng để khai báo _______ .

Back

khoa ngoai

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ý nghĩa của câu truy xuất dữ liệu sau là:
SELECT <dữ liệu cần lấy>
FROM <tên bảng>

Back

Chọn các trường/ hàm để lấy giá trị

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ý nghĩa của câu truy vấn dữ liệu sau là:
DELETE FROM <tên bảng>
WHERE <điều kiện>

Back

Xóa các dòng trong bảng thỏa điều kiện

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Ý nghĩa của câu truy xuất dữ liệu sau là:
INNER JOIN

Back

Liên kết các bảng theo điều kiện

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Đâu là câu truy vấn dùng để THÊM DỮ LIỆU vào bảng với giá trị ?
Options: DELETE FROM <tên bảng>
WHERE <điều kiện>, UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>, INSERT INTO <tên bảng>
VALUES <danh sách giá trị>, SELECT <dữ liệu cần lấy>
FROM <tên bảng>

Back

INSERT INTO <tên bảng>
VALUES <danh sách giá trị>

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

SQL có ba thành phần đó là những thành phần nào? DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu), ADL (ngôn ngữ dữ liệu thuật toán), DCL (ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu), DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu), DML (ngôn ngữ thao tác dữ liệu), DCL (ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu), DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu), DML (ngôn ngữ thao tác dữ liệu), ADL (ngôn ngữ dữ liệu thuật toán)

Back

DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu), DML (ngôn ngữ thao tác dữ liệu), DCL (ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu)