
sinh12

Flashcard
•
Others
•
KG
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

23 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nội dung nào sau đây không đúng với vai trò của các hoá thạch? A. Giúp hình dung được sự phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất. B. Có thể giúp xác định tổ tiên chung và chiều hướng tiến hoá của các loài. C. Góp phần tìm hiểu nguyên nhân tuyệt chủng của các loài sinh vật. D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có chung nguồn gốc.
Back
Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có chung nguồn gốc.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Mang cá và mang tôm. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Cánh dơi và tay người. D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
Back
Cánh dơi và tay người.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ
Back
Nguồn gốc thống nhất của các loài.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là
Back
Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Theo Darwin, loài mới được hình thành? A. Qua một dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh. B. Dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một gốc. C. Từ dạng cũ được nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. D. Từ quá trình cải biến thành phần kiểu gene của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gene mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.
Back
Dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một gốc.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Theo Darwin, nội dung của chọn lọc nhân tạo? A. Chọn và giữ lại những cá thể mang những đặc điểm phù hợp với lợi ích của con người. B. Loại bỏ những cá thể mang những đặc điểm không phù hợp với lợi ích của con người. C. Gồm hai mặt song song: vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người. D. Con người chủ động đào thải những biến dị bất lợi, tích luỹ những biến dị có lợi cho bản thân sinh vật.
Back
Chọn và giữ lại những cá thể mang những đặc điểm phù hợp với lợi ích của con người.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Theo quan điểm hiện đại, tiến hoá nhỏ là quá trình …(1)… tần số allele và …(2)… tần số kiểu gene qua các thế hệ của quần thể. Các từ thích hợp điền vào chỗ trống (1) và (2) lần lượt là
Back
Thay đổi, thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
KHTN 6- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Flashcard
•
6th Grade
15 questions
TRẮC NGHIỆM TỈ SỐ PHẦN TRĂM 6A5

Flashcard
•
6th Grade
15 questions
E9-Câu bị động

Flashcard
•
9th Grade
19 questions
HAI TAY GÂY DỰNG MỘT SƠN HÀ

Flashcard
•
11th Grade - University
16 questions
QPAN2_11

Flashcard
•
University
15 questions
Chương 1. Nhập môn Tâm lý học

Flashcard
•
University
15 questions
Định nghĩa cổ điển của biến cố

Flashcard
•
10th Grade
18 questions
Vi nấm aspergillus

Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
20 questions
Add & Subtract to 10

Quiz
•
KG - 2nd Grade