Đừng gây tổn thương
Flashcard
•
Other
•
10th Grade
•
Hard
Linh Diệp
FREE Resource
Student preview

20 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 1: Thể loại của văn bản “Đừng gây tổn thương” là:
A. Văn bản nghị luận văn học
B. Văn bản nghị luận xã hội
C. Văn bản lịch sử
D. Văn bản phóng sự
Back
B. Văn bản nghị luận xã hội
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 2: Đâu không phải là một ví dụ của cái mà tác giả gọi là “Sự tổn thương ẩn nấp dưới nhiều dáng vẻ khác nhau”?
A. Không giao tiếp bằng mắt với người bạn nói chuyện hay đang được giới thiệu
B. Đáp lại khi ai đó cần bạn trả lời một câu hỏi
C. Không đếm xỉa đến người đang nói trong cuộc thảo luận
D. Coi nhẹ lời gợi ý của bạn thân về công việc quan trọng cả hai đang tham gia thực hiện
Back
B. Đáp lại khi ai đó cần bạn trả lời một câu hỏi
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 3: Các câu hỏi mở đầu phần 2 hướng vào vấn đề gì?
A. Lời nói của chúng ta có thể gây tổn thương cho người khác.
B. Suy nghĩ mà chúng ta nên có trước khi nói.
C. Hậu quả của việc gây tổn thương bằng lời nói.
D. Tất cả các đáp án trên.
Back
D. Tất cả các đáp án trên.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 4: Tác giả cho rằng trả lời các câu hỏi ở đầu phần 2 một cách trung thực có thể mang đến điều gì?
A. Sự tàn nhẫn trong lời nói của chúng ta hằng ngày.
B. Phác hoạ đơn giản về vị trí của chúng ta trong thế giới này.
C. Hiểu biết về cách xây dựng lối sống đẹp. D. Cả B và C.
Back
D. Cả B và C
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 5: Tác giả cho rằng biểu hiện nào trên khuôn mặt có thể làm tổn thương người khác?
A. Cặp mắt trừng trừng, ánh nhìn lơ đi nơi khác
B. Cái nhếch mép
C. Đôi môi trễ xuống.
D. Tất cả các đáp án trên.
Back
D. Tất cả các đáp án trên
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 6: Tác giả cho rằng những câu bình luận mỉa mai của chúng ta thường xuất phát từ đâu?
A. Bản chất xấu xa, hèn hạ
B. Quan niệm cũ kĩ, lỗi thời.
C. Cảm xúc nhất thời hay sự thiếu suy nghĩ
D. Tất cả các đáp án trên.
Back
C. Cảm xúc nhất thời hay sự thiếu suy nghĩ
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 7: Phương pháp giải quyết vấn đề chúng ta tỏ ra ác ý trong giao tiếp là gì?
A. Tập trung trí óc.
B. Tuân theo quy tắc ứng xử cơ bản: Đừng nói với người khác những điều mà bạn không muốn nghe.
C. Hãy trở thành một phóng viên và rèn luyện ăn nói hằng ngày.
D. Cả B và C.
Back
B. Tuân theo quy tắc ứng xử cơ bản: Đừng nói với người khác những điều mà bạn không muốn nghe
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
Họ Tên
Flashcard
•
KG
23 questions
Chủ đề 9
Flashcard
•
KG
11 questions
Từ vựng
Flashcard
•
KG
10 questions
BÀI 2_VB4.Thu hứng (Đỗ Phủ)_ 10CTST
Flashcard
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN- CÔ PHỤNG
Flashcard
•
10th Grade
20 questions
SP2 - Uni 1: Family Member
Flashcard
•
11th Grade
16 questions
Từ vựng cơ bản (g9)
Flashcard
•
9th - 12th Grade
16 questions
Chinese Vocabulary Flashcards
Flashcard
•
KG
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Halloween Trivia Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade