100 Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh

100 Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh

Assessment

Flashcard

English

University

Easy

Created by

Bích Lê

Used 2+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

20 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Day

Back

/deɪ/ - ngày - Have a nice day! - Chúc một ngày tốt lành!

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Idea

Back

/aɪˈdɪə/ - ý tưởng - That's a great idea! - Đó là một ý kiến hay!

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Life

Back

/laɪf/ - cuộc sống - How's life? - Cuộc sống gần đây của bạn như thế nào?

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Place

Back

/pleɪs/ - nơi chốn - This place is beautiful. I have to go to work. - Nơi này rất đẹp.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Work

Back

/wɜːk/ - nơi làm việc - Tôi cần phải đi đến nơi làm việc.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Thing

Back

/θɪŋ/ - đồ vật, điều, sự, thứ không thể gọi tên - How are things? - Mọi chuyện ra sao?

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Week

Back

/wiːk/ - tuần - I had an awful week. - Tôi đã có một tuần thật tệ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English