Ôn tập học kì II môn  Sinh học 10 . Miss Y part 3

Ôn tập học kì II môn Sinh học 10 . Miss Y part 3

10th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương ôn tập HKII - Sinh học 10

Đề cương ôn tập HKII - Sinh học 10

10th Grade

44 Qs

Cuối Ki 2 (Sinh)

Cuối Ki 2 (Sinh)

10th Grade

44 Qs

ôn tập chương 4-sinh

ôn tập chương 4-sinh

10th Grade

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

10th Grade

40 Qs

kiểm tra giữa kì 2 Sinh học

kiểm tra giữa kì 2 Sinh học

10th Grade

40 Qs

SINH LAST DANCE

SINH LAST DANCE

10th Grade

44 Qs

thi thử học kì 1

thi thử học kì 1

10th Grade

40 Qs

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

9th - 12th Grade

40 Qs

Ôn tập học kì II môn  Sinh học 10 . Miss Y part 3

Ôn tập học kì II môn Sinh học 10 . Miss Y part 3

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Yen Bui

Used 30+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm sữa chua từ sữa đặc có đường theo cách nào dưới đây là đúng ?

Pha sữa bằng nước sôi, để nguội 400C → cho sữa chua giống vào, đổ ra các cốc nhỏ ủ ấm 4 – 6h → bảo quản lạnh.

Dùng nước sôi pha sữa → cho sữa chua giống vào trộn đều → đổ ra cốc nhỏ → ủ ở 400C trong 4 – 6h → bảo quản trong tủ lạnh.

Pha sữa và sữa giống bằng nước sôi, để nguội 400C → ủ ấm 400C trong vòng 4 – 6h → lấy sữa ra và bảo quản trong tủ lạnh.

Pha sữa bằng nước sôi → cho sữa chua giống → ủ ấm trong vòng 4 – 6h → đổ sữa vào các cốc nhỏ → cho vào tủ lạnh bảo quản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm của quá trình sản xuất giấm là

Axit axêtic, H2O, năng lượng.

Giấm, năng lượng.

Axit axêtic, CO2 , năng lượng.

Axit lactic, H2O, năng lượng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách nhận biết quá trình lên men lactic và lên men rượu là:

Lên men lactic có mùi chua và lên men rượu có mùi rượu.

Lên men lactic có mùi khai và lên men rượu có mùi rượu.

Lên men lactic và lên men rượu có mùi thơm

Lên men lactic và lên men rượu đều tạo sản phẩm có màu khác nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những căn cứ để phân biệt hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men:

Chất cho và chất nhận điện tử cuối cùng.

Chất nhận điện tử cuối cùng.

Nhu cầu về oxi.

Chất cho điện tử ban đầu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:

Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.

Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu.

Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ.

Sử dụng năng lượng ánh sáng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật tổng hợp Lipit bằng cách liên kết :

Glicôgen +axit béo.

Glixerol + axit béo.

Axetyl CoA + axit béo.

Glixerol + axit piruvic.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng nào không phải là ứng dụng tổng hợp của vi sinh vật?

Làm rượu vang.

Sản xuất sinh khối protein đơn bào

Sản xuất axitamin.

Sản xuất chất xúc tác sinh học

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?