SINH LAST DANCE
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Nguyen Cao Thang
Used 99+ times
FREE Resource
Enhance your content
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của vi sinh vật?
A. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. Có kích thước nhỏ.
C. Chỉ xuất hiện ở môi trường dưới lòng đất.
D. Phần lớn có cấu trúc đơn bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho bảng sau:
Cho biết tên gọi của những vi sinh vật trong các ô bị bôi đen.
A. (1) Vi khuẩn; (2) Protein; (3) Người; (4) Nguyên tử.
B. (1) Protein; (2) Vi khuẩn; (3) Nguyên tử; (4) Người.
C. (1) Vi khuẩn; (2) Người; (3) Protein; (4) Nguyên tử.
D. (1) Protein; (2) Nguyên tử; (3) Vi khuẩn; (4) Người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Kiểu dinh dưỡng nào có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2?
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hóa tự dưỡng.
D. hóa dị dưỡng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nấm men thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn cổ.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Vi tảo.
D. Vi nấm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ?
A. Vi khuẩn.
B. Vi nấm.
C. Vi tảo.
D. Động vật nguyên sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cho các kiểu dinh dưỡng sau:
(1) Quang tự dưỡng.
(2) Hóa tự dưỡng.
(3) Quang dị dưỡng.
(4) Hóa dị dưỡng.
Trong các kiểu dinh dưỡng trên, số kiểu dinh dưỡng có ở vi sinh vật là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?
A. Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.
C. Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
D. Giúp vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Nguyên phân and giảm phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Chu kì tế bào
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Sinh học 9- GHKII
Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Ruang Lingkup Biologi
Quiz
•
10th Grade
40 questions
PTS BIOLOGI KELAS X
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Đề cương ôn tập HKII - Sinh học 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ôn tập chương 4-sinh
Quiz
•
10th Grade
41 questions
Sinh học (mqdz)
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade