Ôn cuối kì 2

Ôn cuối kì 2

10th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH BÀI 26

SINH BÀI 26

9th - 12th Grade

40 Qs

ADN, gen lí thuyết

ADN, gen lí thuyết

10th - 12th Grade

40 Qs

Thành phần hóa học của tế bào

Thành phần hóa học của tế bào

10th Grade

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

ĐỀ CƯƠNG LỚP 11, 2021 -2022

10th Grade

40 Qs

thi thử học kì 1

thi thử học kì 1

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10

10th Grade

35 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

1st Grade - University

36 Qs

Các nguyên tố hóa học và nước,cacbohidrat,lipit,protein

Các nguyên tố hóa học và nước,cacbohidrat,lipit,protein

9th - 12th Grade

39 Qs

Ôn cuối kì 2

Ôn cuối kì 2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Phạm Phương

Used 1+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật là gì?
Sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Sinh vật có kích thước nhỏ bé, kích thước hiển vi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

câu nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
Vi sinh vật sinh trưởng nhanh, phân bố rộng.
Vi sinh vật là những cơ thể có kích thước hiển vi.
Vi sinh vật đều là tế bào nhân sơ.
Vi sinh vật có độ đa dạng di truyền lớn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật có khả năng hấp thu và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
sinh trưởng và sinh sản rất chậm.
sinh trưởng rất nhanh, sinh sản rất chậm.
sinh sản rất nhanh, sinh trưởng rất chậm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy đặc điểm sau đây đúng với vi sinh vật?1. Có kích thước rất nhỏ, nên tỉ lệ S/V nhỏ 2. Hấp thụ nhiều, chuyển hoá nhanh3. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến đổi4. Phần lớn sống dị dưỡng
1.
2.
3.
4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của hầu hết vi sinh vật là?1. Có kích thước hiển vi 2. Hấp thụ và chuyển hóa dinh dưỡng nhanh3. Sinh sản và sinh trưởng rất nhanh 4. Sống kí sinh và gây bệnh5. Phân bố rộng 6. Chưa có nhân chính thức
1, 2, 3, 4
1, 2, 3, 5
1, 3, 4, 5
1, 2, 3, 6

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tự dưỡng là hình thức
Sử dụng nguồn carbon vô cơ (CO2) để tổng hợp chất hữu cơ.
Sử dụng nguồn carbon hữu cơ để tổng hợp các chất hữu cơ khác.
Sử dụng nguồn carbon vô cơ để tổng hợp chất vô cơ khác.
Sử dụng nguồn carbon hữu cơ để tổng hợp chất vô cơ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm:
Nguồn năng lượng và khí CO2.
Nguồn carbon và nguồn năng lượng.
Ánh sáng và nhiệt độ.
Ánh sáng và nguồn carbon.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?