hoahoc10-như ngọc-Bài 1. Thành phần nguyên tử
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Hard
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D.Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u và điện tích bằng 1-.
B. Proton có khối lượng là 1,0073u và điện tích bằng 1+.
C. Số hạt proton và electron trong nguyên tử bằng nhau
D. Nơtron có khối lượng bằng 1,0086 u và điện tích bằng 1
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nguyên tố R có tổng số hạt (e, p, n) gấp 3 lần số hạt pronton trong hạt nhân, nguyên tố R có đặc điểm là:
A.Tỉ lệ số =
B. Số khối luôn chẵn
C.Tổng số các hạt (e, p, n) chẵn
D.A và B đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 4. Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu?
10-6m
10-8m
10-10m
10-20m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Các hạt tạo nên hạt nhân là
A. e và p
B. p và n
C. n và e
D. e, p và n
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6. Chọn phát biểu đúng
A.e, p mang điện tích dương.
B. e, p, n cùng mang điện tích 1+
C. e, p không mang điện tích.
D. e mang điện tích âm, p mang điện tích dương, n không mang điện tích
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 7. Cho điện tích hạt nhân của một nguyên tử của nguyên tố là 16+, số p của nguyên tố đó là
A. 16+
B. +16
C. 16
D. 32
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
H2S
Quiz
•
1st Grade
10 questions
NHẬN BIẾT ION TRONG DUNG DỊCH
Quiz
•
1st Grade
15 questions
bazo
Quiz
•
KG - 1st Grade
10 questions
Hóa-Học - Lớp 8
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Cacbohidrat (1)
Quiz
•
1st - 2nd Grade
11 questions
HÓA 8
Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
BÀI KIỂM TRA VSATTP - FMCG
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
American Revolution
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
18 questions
Pushes & Pulls
Quiz
•
1st - 4th Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables) Term 2
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Common and Proper Nouns
Interactive video
•
1st - 5th Grade
