STEM TỔ 3

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard

W K
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị
I= ∞
I= E.r
I= r/E
I=E/r
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch:
Tăng rất lớn
Tăng giảm liên tục
Giảm về 0
Không đổi so với trước
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điện trở toàn phần của toàn mạch là
Toàn bộ các điện trở của nó
Tổng trị số các điện trở của nó
Tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
Tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tìm phát biểu sai
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
Suất điện động E của nguồn điện luôn có giá trị bằng độ giảm điện thế mạch trong.
Suất điện động E của nguồn điện có giá trị bằng tốc độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
Điện trở toàn phần của toàn mạch là tổng giá trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch giảm
Tỉ lệ thuận với CĐDĐ trong mạch.
Tỉ lệ nghịch với CĐDĐ trong mạch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
I= 2E/r
I= E/3r
I= 3E/2r
I=E/2r
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn E= 3V, r= 1Ω thì công suất tiêu thụ ởmạch ngoài R là:
1W
4W
3W
2W
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Vật lý Phần III

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 22: Mạch điện

Quiz
•
8th Grade - University
14 questions
ôn lý thuyết chương 4 5 (d1)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
vật lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
VẬT LÝ 11 - HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM ( 15 CÂU)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Giữa kỳ lý 9

Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
10 câu trắc nghiệm

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Vật lí 11 (BT Từ thông. Cảm ứng điện từ)

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade