
VLĐT_Final_Test_01

Quiz
•
Physics
•
11th Grade - University
•
Medium
Quốc Đỗ
Used 28+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Gắn cố định hai điện tích điểm q1 = q2 = 5 nC tại A và B trong không khí. Độ lớn của vector cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của đoạn thẳng AB = 20 cm là
900 V/m.
900 kV/m.
0 V/m
500 kV/m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Gắn cố định hai điện tích điểm q1 = q2 = 0,5 µC tại A và B trong không khí. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Điện thế tại trung điểm M của đoạn thẳng AB = 20 cm là
450 V.
900 V.
90 kV.
45 kV.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai điện tích trái dấu: Q1 = – Q2 , đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Vector cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm M của AB sẽ
hướng về A.
hướng về B.
bằng không.
hướng vuông góc với AB.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai điện tích Q1 = Q2 > 0, đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Vector cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm M của AB sẽ
hướng về A.
hướng về B.
bằng không.
vuông góc và hướng ra xa AB.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Dòng điện I chạy trong khung dây hình vuông như hình 5.7. Vector cường độ từ trường tại tâm O của hình vuông có đặc điểm:
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra ngoài.
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng vào trong.
bằng không.
song song với mặt phẳng hình vẽ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Dòng điện I chạy trong khung dây hình vuông như hình 5.8. Vector cường độ từ trường tại tâm O của hình vuông có đặc điểm:
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra ngoài.
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng vào trong.
bằng không.
song song với mặt phẳng hình vẽ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm, có dòng điện 4 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều B = 10 – 2 T, hợp với đường sức từ một góc 600. Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây là
2,0.10 – 3 N.
3,5.10 – 3 N.
2,8.10 – 3 N.
4,0.10 – 3 N.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - BÀI TẬP

Quiz
•
11th Grade
20 questions
VẬT LÍ 12_NB+TH

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Trắc nghiệm chương 3 từ tường

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Đ/S + Tloi ngắn Lý GK2

Quiz
•
12th Grade
15 questions
VẬT LÝ 11 - HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM ( 15 CÂU)

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Lực từ

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Game ôn tập từ trường

Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Maier - AMDM - Unit 1 - Quiz 1 - Estimation

Quiz
•
12th Grade