BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 CHUYÊN ĐỀ 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 CHUYÊN ĐỀ 1

12th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 11(b14-15) ktr gk2

Tin 11(b14-15) ktr gk2

11th Grade - University

21 Qs

Quyền tự do- dân chủ

Quyền tự do- dân chủ

12th Grade

20 Qs

Kiểm tra thường xuyên HKI

Kiểm tra thường xuyên HKI

8th Grade - University

20 Qs

Bài 8,, 9

Bài 8,, 9

12th Grade

22 Qs

Tin học 11 chương I

Tin học 11 chương I

1st - 12th Grade

20 Qs

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

1st - 12th Grade

20 Qs

Bài 16b - Các vùng biển, Công pháp quốc tế về biển, Luật Biển

Bài 16b - Các vùng biển, Công pháp quốc tế về biển, Luật Biển

12th Grade - University

20 Qs

Tuyên Ngôn Độc Lập(Hồ Chí Minh)

Tuyên Ngôn Độc Lập(Hồ Chí Minh)

12th Grade

20 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 CHUYÊN ĐỀ 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 CHUYÊN ĐỀ 1

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Medium

Created by

gv hoa

Used 441+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Việc bảo đảm cho pháp luật được mọi người thi hành và tuân thủ trong thực tế là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây?

A.Công dân

B. Tổ chức

C. Nhà nước

D. Xã hội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự được áp dụng cho

A. một số giai cấp trong xã hội.

B. một số người trong xã hội

C. tất cả các giai cấp trong xã hội

D. tất cả mọi người trong xã hội

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính thuyết phục, nêu gương.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. “ Nội dung của tất cả các văn bản quy phạm pháp luật đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp”, khẳng định này đề cập đến

A. Tính quyền lực bắt buộc chung.

B. Tính khuôn mẫu, ràng buộc

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

D. Tính quy phạm phổ biến

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là

A. Tính chính xác, một nghĩa trong diễn đạt văn bản.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. tính ràng buộc chặt chẽ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Pháp luật là phương tiện để

A. quản lí nhà nước

B. quản lí công dân

C. quản lí xã hội.

D. quản lí kinh tế

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đặc trưng nào dưới đây là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?