
VLĐC_Test_Final_02
Quiz
•
Physics
•
11th Grade - University
•
Practice Problem
•
Medium
Quốc Đỗ
Used 832+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điện tích điểm Q = – 5 μC, đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2, gây ra vectơ cường độ điện trường ở cách nó 30 cm có độ lớn là
2,5.105 V/m.
1,5.106 V/m.
0,5.104 V/m.
3,5.107 V/m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cố định điện tích điểm Q > 0 tại gốc O của hệ tọa độ Oxy. So sánh độ lớn vectơ cường độ điện trường EA ở điểm A (5; 0) (m) và độ lớn vectơ cường độ điện trường EB ở điểm B (–3; –4) (m).
EA > EB
EA = EB
EA< EB
EA = 2EB
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điểm P trong điện trường có điện thế VP = 500 V, gốc điện thế ở vô cùng. Tính công của lực điện trường khi điện tích q = – 2 µC dịch chuyển từ P ra xa vô cùng.
A = – 2,5 m J.
A = – 1,0 m J.
A = 2,5 m J.
A = 1,0 m J.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điểm P trong điện trường có điện thế VP = 500 V, gốc điện thế ở vô cùng. Tính công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q = – 2 µC từ P theo một đường cong kín bất kì, rồi lại trở về P.
A = 0 J.
A = – 5 m J.
A = – 2 m J.
A = – 1 m J.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong không khí, đặt cố định hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 0,5 μC và cách nhau 2,0 m. Vectơ cường độ điện trường tại trung điểm của khoảng cách giữa hai điện tích
có độ lớn 9 kV/m, hướng về phía điện tích dương.
có độ lớn 9 kV/m, hướng về phía điện tích âm.
triệt tiêu.
có độ lớn 9 kV/m, hướng vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Gắn cố định hai điện tích điểm, q1 > 0 tại điểm A, q2 < 0 tại điểm B trong không khí. Gọi E1, E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại trung điểm M của đoạn thẳng AB. Cường độ điện trường tổng hợp do cả hai điện tích cùng gây ra tại tại M có độ lớn:
E = E1 + E2
E = E1 - E2
E = E2 - E1
E = 0
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cầu chì sẽ bị đứt ngay khi mật độ dòng điện qua dây chì là 450 A/cm2. Một động cơ điện có dòng điện giới hạn với cường độ là 9,0 A thì phải dùng dây chì có bán kính bao nhiêu để bảo vệ động cơ?
1,5 mm.
2,7 mm.
0,8 mm.
0,2 mm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Khởi động - cấu tạo chất
Quiz
•
12th Grade
20 questions
TEST 1. CON LẮC LÒ XO
Quiz
•
12th Grade
15 questions
LÝ 10
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Công thức xoay chiều
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Lý 11- điện tích
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập lần 1 chương 1 và chương 2 - Vật lí 12
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chuyển Động Tròn Đều
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ly 12 hk2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Physics
17 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
25 questions
Physical Science Final Exam Review Part 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Unit 4 Topic 2 Quiz: Heat and Temperature
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Parts of a Wave with Bill Nye
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Energy Tranformations
Quiz
•
9th - 12th Grade
54 questions
Q2 Interim Review
Quiz
•
11th Grade
