Ôn tập kiểm tra 1 tiết _HK2

Ôn tập kiểm tra 1 tiết _HK2

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Word 2013

Ôn tập Word 2013

1st - 12th Grade

15 Qs

KIEM TRA 15 PHUT -CN11

KIEM TRA 15 PHUT -CN11

9th - 12th Grade

20 Qs

LỚP 7.1_KTTX1_MÔN TIN HỌC 7

LỚP 7.1_KTTX1_MÔN TIN HỌC 7

7th - 12th Grade

15 Qs

BT ktra bo sung

BT ktra bo sung

9th - 12th Grade

20 Qs

TIN 9 BÀI 1,2

TIN 9 BÀI 1,2

1st - 12th Grade

15 Qs

BÀI 2. PHẦN MỀM MÁY TÍNH

BÀI 2. PHẦN MỀM MÁY TÍNH

6th Grade - University

16 Qs

Luyện tập

Luyện tập

KG - University

15 Qs

Ôn tập kiểm tra 1 tiết _HK2

Ôn tập kiểm tra 1 tiết _HK2

Assessment

Quiz

Instructional Technology, Computers, Science

12th Grade

Medium

Created by

Vinh Thế

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Nhập dữ liệu ban đầu

Thêm bản ghi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

Mẫu hỏi, báo cáo

Báo cáo

Bảng, biểu mẫu

Bảng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các bảng sau :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

DanhMucSach, LoaiSach

DanhMucSach, HoaDon

HoaDon, LoaiSach

HoaDon

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn thứ tự các bước dưới đây để tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.

B1: Chọn bảng, mẫu hỏi chứa dữ liệu nguồn sau đó chọn trường đưa vào báo cáo trong hộp thoại Report Wizard.

B2: Đặt tiêu đề cho báo cáo.

B3: Xem báo cáo trước khi in và chỉnh sửa báo cáo (nếu cần).

B4: Chọn trường để gộp nhóm.

B5: Chọn cách bố trí các bản ghi và các trường trên báo cáo.

B6: Chọn trường để sắp xếp thứ tự các bản ghi

B7: Chọn đối tượng Reports.

B8: Nháy đúp chuột vào mục Create Report By Using Wizard.

Chọn thứ tự đúng.

B8 – B1 – B2 – B7 – B3 – B6 – B4 – B5

B1 – B2 – B3 – B4 – B5 – B6 – B7 – B8

B7 – B8 – B1 – B4 – B6 – B5 – B2 – B3

B5 – B6 – B4 – B3 – B1 – B2 – B7 – B8

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Cột

Hàng

Bảng

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Cột

Hàng

Bảng

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Cột

Hàng

Bảng

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?