Grade 9 _ Mixed tenses

Grade 9 _ Mixed tenses

5th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn thi giữa kì 2 - lớp 6 - smart world

ôn thi giữa kì 2 - lớp 6 - smart world

5th - 12th Grade

48 Qs

a/an/some/any/much/many

a/an/some/any/much/many

5th - 9th Grade

50 Qs

Flyers - Cambridge - Vocabularies

Flyers - Cambridge - Vocabularies

4th - 5th Grade

50 Qs

Unit 13- What do you do in your free time?

Unit 13- What do you do in your free time?

5th Grade

50 Qs

FLYERS TEST 2

FLYERS TEST 2

4th - 5th Grade

50 Qs

E5-U5

E5-U5

5th Grade

50 Qs

Articles

Articles

3rd - 12th Grade

50 Qs

Grade 9 _ Mixed tenses

Grade 9 _ Mixed tenses

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Hard

Created by

Tiếng Anh MyPAS

Used 30+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào diễn đạt đúng về thì hiện tại hoàn thành?

Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại đề cập tới nó xảy ra khi nào.

Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ không làm nữa.

Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn 2 đáp án đúng: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để:

Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn.

Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời ở hiện tại.

Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

Hành động lặp đi lặp lại hàng ngày và làm phiền đến người khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu sau diễn tả cách dùng nào của thì tương lai đơn: I miss my mom. I will drop by her house tomorrow.

Đề nghị ai đó làm gì cho mình.

Một hành động đã lên kế hoạch trước đó.

Lời hứa sẽ làm cho ai đó điều gì.

Hành động quyết định phát ra tại thời điểm nói.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án SAI cho cách sử dụng của thì quá khứ hoàn thành?

Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

Diễn tả một hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ trước một mốc thời gian khác.

Dùng trong câu ước để diễn tả điều ước trong hiện tại.

Dùng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều không có thực trong quá khứ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu sau diễn tả điều gì? "Look at those dark clouds ! It is going to rain."

Diễn tả một kế hoạch.

Diễn tả một lời dự đoán dựa trên bằng chứng ở hiện tại.

Diễn tả sự việc sắp xảy ra.

Diễn tả sự việc đang xảy ra thì có một sự việc khác xen vào.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Listen!, Keep silent! là dấu hiệu nhận biết của thì nào?

Hiện tại đơn

Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn

Quá khứ tiếp diễn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu sau diễn tả cách dùng nào trong thì quá khứ đơn: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần trong quá khứ.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Diễn tả hoạt động đã kết thúc trong quá khứ.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?