
Bài 36- Sinh 12( tiếp)

Quiz
•
Biology
•
3rd Grade
•
Medium
lan landuong
Used 124+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể là một tập hợp cá thể có
cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ cạnh tranh là:
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối.
các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:
mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống
mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?
Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ:
cạnh tranh cùng loài.
hỗ trợ khác loài.
cộng sinh.
hỗ trợ cùng loài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:
làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
làm tăng mức độ sinh sản.
làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
KHTN6 - BÀI 31. ĐỘNG VẬT

Quiz
•
KG - 6th Grade
15 questions
Ôn tập ứng dụng di truyền học

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Ôn tập chương 2 Sinh học 9

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Truyền tin tế bào

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
BẢN THI OFFLINE cấp huyện THCS: SKSS VTN Đuổi hình bắt chữ 2022

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
KG - 6th Grade
20 questions
trùng roi

Quiz
•
2nd - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade