
bài 5- sinh 10 cánh diều

Quiz
•
Biology
•
KG - University
•
Medium
Duyen Tran
Used 33+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là
Fe, C, H.
C, N, H, O
C, N, P, CI
K, S, Mg, Cu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Vì sao cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng rất nhỏ?
Phần lớn các nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào
Chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hoá các enzyme.
Nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể.
Nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lí do nào sau đây?
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.
Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Để giải thích vai trò đặc biệt quan trọng của nguyên tố carbon, lí do nào sau đây không đúng?
Carbon là nguyên tố đa lượng chứa rất nhiều năng lượng nên liên quan đến nhiều chức năng của tế bào.
Nguyên tử carbon có hoá trị IV nên có thể đồng thời tạo 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử carbon khác, tạo cấu hình không gian đa dạng.
Bộ khung carbon liên kết với các nguyên tử hydrogen tạo khung hydrocarbon đa dạng, chúng liên kết với các nhóm chức khác nhau tạo nên các hợp chất hữu cơ chủ yếu của tế bào.
Nguyên tử carbon linh hoạt có thể tạo nên các phân tử có cấu trúc và tính chất hoá học khác nhau từ cùng một số lượng nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các nguyên tố ... tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ chính có trong tế bào như: protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid.Các nguyên tố ... tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ chính có trong tế bào như: protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid.
Hydrogen.
Carbon.
Nitrogen.
Phospho.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?
C, O, Mn, Cl, K, S, Fe
Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm của các nguyên tố vi lượng?
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất khô của cơ thể.
Chỉ cần thiết ở giai đoạn phát triển cơ thể.
Cấu taọ nên các đại phân tử hữu cơ.
Là những nguyên tố không có trong tự nhiên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
BÀI TẬP GIỮA KÌ II KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
20 questions
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ DINH DƯỠNG KHOÁNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
KG
20 questions
Sinh 10_KT tx 1

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài kiểm tra

Quiz
•
KG - University
12 questions
Vai trò của các nguyên tố khoáng

Quiz
•
11th Grade
15 questions
SINH HỌC 9- ÔN TẬP GIỮA KÌ

Quiz
•
KG - 9th Grade
10 questions
Grade 10 - Review for Term test

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Ôn tập chủ đề 4

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
23 questions
Lab Equiptment/ Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade