
Sinh vật và môi trường

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Medium
Huyen Nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Môi trường là:
Nguồn cung cấp thức ăn cho sinh vật
Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sán lá sống trong môi trường nào sau đây ?
Môi trường đất
Môi trường nước
Môi trường không khí
Môi trường sinh vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?
Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vai trò của ánh sáng đối với động vật là gì ?
1. Định hướng trong không gian
2. Kiếm mồi
3. Tăng độ dày của lông
4. Tự tỉa
5. Di chuyển
1,2,3,4
1,2,4,5
1,2,5
3,4,5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cây thông mọc nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây mọc xen nhau trong rừng vì
có nhiều diện tích trên không để tán cây mọc tự do
ánh sáng chiếu đến cây chỉ tập trung ở phần ngọn.
ánh sáng chiếu được đến cây tất cả các bộ phận, các phía của cây.
cây không bị cạnh tranh dinh dưỡng nên không tập trung chiều cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt:
Ruồi giấm, ếch, cá
Bò, dơi, bồ câu
Chuột, thỏ, ếch
Rắn, thằn lằn, voi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh Học Bài 35

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Bài 42: Hệ sinh thái

Quiz
•
9th Grade
15 questions
TN cuối kì II_Sinh học 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
sinh 9 - hệ sinh thái

Quiz
•
9th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP SINH TRƯỞNG VÀ PT Ở THỰC VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 9 - ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Sinh HK2

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
11 questions
Prokaryotic Vs. Eukaryotic Cells

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade