CÁC ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ

Quiz
•
Physics
•
KG - 10th Grade
•
Medium
Trần Diễm
Used 13+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
Áp suất, thể tích, khối lượng.
Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
Thể tích, trọng lượng, áp suất.
Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
tỉ lệ nghịch với thể tích.
tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
tỉ lệ thuận với thể tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
giảm đi 2 lần.
tăng lên 2 lần.
tăng thêm 4 lần.
không thay đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
2,5 lần.
2 lần.
1,5 lần.
4 lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là
4 lít.
8 lít.
12 lít.
16 lít.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
Đẳng nhiệt.
Đẳng áp.
Đẳng tích
Đoạn nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
Đẳng nhiệt.
Đẳng tích.
. Đẳng áp.
Đoạn nhiệt.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ tuyệt đối 300 K và áp suất 897 mmHg. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khối khí là 400 K thì áp suất của lượng khí bằng bao nhiêu? (Biết thể tích không đổi )
672,75 mmHg
1196 mmHg
1000 mmHg
289,86 mmHg
Similar Resources on Wayground
10 questions
Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng

Quiz
•
9th Grade
10 questions
GAME KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Sự nở vì nhiệt của các chất - Vật lí 6

Quiz
•
6th - 9th Grade
12 questions
NHIỆT NĂNG

Quiz
•
8th Grade
10 questions
VẬT LÝ 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Đúng - sai

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi về khí lý tưởng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Khí lí tưởng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
5th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade