Bài 1. Làm quen với Vật Lí

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Thúy Hiền Đinh
Used 19+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Các lĩnh vực Vật lí mà em đã được học ở cấp trung học cơ sở?
Cơ học, điện học, quang học, nhiệt học, âm học.
Cơ học, điện học, quang học, lịch sử.
Cơ học, điện học, văn học, nhiệt động lực học.
Cơ học, điện học, văn học, nhiệt động lực học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 10 pts
Đâu là thiết bị vật lí dùng trong y tế để chẩn đoán, đo lường và chữa bệnh.
Máy siêu âm.
Máy chụp X- quang.
Máy đo huyết áp.
Đồng hồ đo vạn năng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Đối tượng nghiên cứu nào sau đây KHÔNG thuộc lĩnh vực Vật Lí?
Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên.
Trái Đất.
Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật Lí?
Dòng điện không đổi.
Hiện tượng quang hợp.
Sự phát triển và sinh trưởng của các loài trong thế giới tự nhiên.
Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Thiết bị nào sau đây không có ứng dụng các kiến thức về nhiệt?
Đồng hồ đo nhiệt.
Nhiệt kế điện tử.
Máy đo nhiệt độ tiếp xúc.
Kính lúp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sơ lược về sự phát triển của Vật lí học

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Kiểm tra 15p

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bai 3 VL 10

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Khảo sát vật lí 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Momen lực

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÁC LOẠI QUANG PHỔ. TIA HỒNG NGOẠI- TIA TỬ NGOẠI 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
bai19

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Vật lý hk1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade