Bạn nhớ gì về Hàm trong Excel? (MOS Excel 7-21(-13).P103)

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
Cẩm Giang
Used 12+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các công thức dưới đây bao gồm kí hiệu toán tử, giá trị hằng số, và tham chiếu ô, bạn hãy cho biết những công thức nào đúng?
= (2 + 3) x D2
= (B2^3 - C2) / 5
= C2 + (A2 : 9)
= B2 * (E2 + 6)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Bạn hãy cho biết địa chỉ tham chiếu Sheet2:Sheet5!A2:A15 là loại tham chiếu nào?
Tham chiếu tương đối (relative reference)
Tham chiếu tuyệt đối (Absolue reference)
Tham chiếu 3-D (3-dimensional reference)
Tham chiếu kết hợp (Mixed reference)
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Bạn hãy cho biết, những phát biểu liên quan đến hàm điều kiện IF nào là đúng?
Hàm IF giúp bạn lựa chọn một trong nhiều tính toán, dựa trên kết quả của một biểu thức điều kiện
Bạn có thể dùng đến 255 hàm IF lồng trong công thức
Khi cần lựa chọn một trong hai tính toán, dựa trên kết quả của nhiều điều kiện, bạn có thể dùng các hàm luận lý AND và OR để kết các biểu thức điều kiện
Hàm IF đánh giá biểu thức điều kiện là tham số thứ nhất, nếu có kết quả True hoặc 1, hàm trả về tham số thứ hai, ngược lại thì hàm trả về tham số thứ ba.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Trong ô B2 chứa "Microsoft ", ô C2 chưa "Office ", vậy bạn hãy cho biết công thức nào sẽ cho ra kết quả cuối cùng là chuỗi văn bản "Microsoft Office 2013"?
=PROPER(B2,C2,2013)
=PROPER(B2,C2,"2013")
=CONCATENATE(B2,C2,2013)
=CONCATENATE(B2,C2,"2013")
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các hàm thống kê có điều kiện SUMIF và SUMIFS đều có một tham số là vùng mà hàm sẽ tính tổng các giá trị thỏa điều kiện.
Bạn hãy cho biết những điểm khác biệt giữa 2 hàm đối với tham số này?
Là tham số tùy chọn trong SUMIF và bắt buộc trong SUMIFS
Là tham số tùy chọn trong SUMIFS và bắt buộc trong SUMIF
Là tham số thứ nhất trong SUMIF và cuối cùng trong SUMIFS
Là tham số thứ nhất trong SUMIFS và cuối cùng trong SUMIF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để đếm số nhân viên mà tên bắt đầu bằng chữ A và tối đa 4 kí tự, thì công thức nào sau đây là đúng?
= "A*" và "????"
= "A*" và "*****"
= "*A*" và "????"
= "*A*" và "*****"
= "A?" và "*****"
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bạn có thể thiết lập tiêu chuẩn nào để xác nhận dữ liệu văn bản khi nhập vào một ô?
Độ dài của văn bản
Số từ của văn bản
Chữ hoa và chữ thường trong văn bản
Số câu của văn bản
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON

Quiz
•
11th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM HÀM TRONG EXCEL

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ôn tập

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về hàm SUMIF trong Excel

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
KTTX-T4

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
bài 22 tin 11 kntt

Quiz
•
11th Grade
10 questions
tin 5- ôn tập

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
THỬ THÁCH VỚI CHƯƠNG TRÌNH CON

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade