VL10 - Nội năng

Quiz
•
Physics
•
KG - 1st Grade
•
Medium

phuong nguyen
Used 17+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật
phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
phụ thuộc vào chỉ nhiệt độ của vật.
phụ thuộc vào chỉ thể tích của vật.
không phụ thuộc nhiệt độ và thể tích của vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một lượng khí lí tưởng
phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của khối khí.
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của khối khí.
chỉ phụ thuộc vào thể tích của khối khí.
không phụ thuộc nhiệt độ và thể tích của khối khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
Nội năng là một dạng năng lượng.
Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
Nội năng là nhiệt lượng.
Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
Nội năng là nhiệt lượng.
Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B.
Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
Nội năng là một dạng năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
Nhiệt lượng không phải là nội năng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
ngừng chuyển động.
nhận thêm động năng.
chuyển động chậm đi.
va chạm vào nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
BT CỦNG CỐ

Quiz
•
KG - University
10 questions
On tap GHK2 vl8

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Sự nở vì nhiệt của chất rắn

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Kiểm tra 10 phút Vật lý 9a3

Quiz
•
9th Grade
15 questions
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Bài tập các loại tia

Quiz
•
12th Grade
15 questions
đề cương ôn tập vật lí lớp 8 cuối kì 2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Vật Lý AI

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade