
Bai Kiem tra sinh hoc 1 tiet

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy

Đoàn Hạnh
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các nhận định sau về môi trường sống của sinh vật. Có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
(2) Có 3 loại môi trường chủ yếu đó là môi trường nước, môi trường sinh vật, môi trường trên mặt đất – không khí.
(3) Các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.
(4) Ruột người là môi trường sống của các loài giun sán; da trâu, bò là nơi sống của các loài ve, bét. 2 ví dụ trên là ví dụ về môi trường sinh vật.
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Giới hạn sinh thái là:
Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thế tồn tại được.
Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thế tồn tại được.
Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường; nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 2oC và cao hơn 44oC thì cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 35oC, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6oC và cao hơn 42oC thì cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?
Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn.
Từ 2oC đến 44oC là giới hạn sống của cá chép.
Từ 5,6oC đến 42oC là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có bao nhiêu nhân tố dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
(1) Mức độ ngập nước
(2) Độ dốc của đất
(3) Kiến đỏ
(4) Nhiệt độ không khí
(5) Ánh sáng
(6) Cây gỗ
(7) Rắn hổ mang
(8) Cây cỏ
(9) Sâu ăn lá
(10) Chuột
(11) Thảm mục
(12) Châu chấu
5
6
7
8
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
Ưa bóng và chịu hạn
Ưa sáng
Ưa bóng
Chịu nóng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các nhận định về ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống động vật. Nhận định không chính xác là:
A. Người ta chia động vật thành 2 nhóm dựa vào sự thích nghi với điều kiện chiếu sáng: động vật ưa sáng và động vật ưa tối.
B. Ánh sáng giúp động vật định hướng di chuyển trong không gian.
C. Ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản của động vật.
D. Nhóm động vật ưa sáng gồm những loài hoạt động vào chiều tối, sống trong hang, trong đất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
NƯỚC RÚT 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
QUẦN THỂ SINH VẬT

Quiz
•
9th Grade
23 questions
ÔN TẬP SINH 9 - CUỐI HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
SINH 9 - ÔN TẬP HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ô nhiễm môi trường

Quiz
•
9th Grade
29 questions
Trắc nghiệm Sinh - Đề 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Homeostasis and Feedback Mechanisms Practice

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Water Properties

Quiz
•
9th Grade