Trạng thái tự nhiên của sắt

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Trần Trang
Used 61+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Quặng xiđerit có thành phần chính là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. FeCO3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong quặng ?
Pirit chứa FeS2
Manhetit chứa Fe3O4
Hematit nâu chứa Fe2O3
Xiđerit chứa FeCO3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
Xiđerit
Manhetit
Pyrit
Hematit
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì ?
Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đâu không chính xác?
Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, nhiệt độ nóng chảy cao, là kim loại nặng và có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Sắt có từ tính (Bị nam châm hút và khi bị nam châm hút nó lại trở thành nam châm)
Trong tự nhiên sắt tồn tại chủ yếu dạng đơn chất.
Sắt chiếm khoảng 5% khói lượng vở trái đất, là kim loại phổ biến thứ 2 (sau Al)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất?
Tóc.
Xương.
Máu.
Da.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
quặng pirit sắt có công thức là:
FeS2
Fe2O3
FeCO3
Fe3O4
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các quặng có tên gọi sau : Hematit, Manhetit, Criolit, Xiderit, Pirit, Boxit. Trong thành phần các loại quặng trên có bao nhiêu quặng có chứa sắt ?
2
3
4
5
Similar Resources on Wayground
10 questions
Nhôm và một số hợp chất quan trọng

Quiz
•
12th Grade
5 questions
BÀI TOÁN SẮT VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI H+ VÀ NO3- (PHẦN 1)

Quiz
•
12th Grade
8 questions
Ăn mòn kim loại

Quiz
•
12th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
BÀI 15_PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
H8. CHỦ ĐỀ OXI (T1)

Quiz
•
6th - 12th Grade
9 questions
Chuyên đề hoá học tổ 1

Quiz
•
12th Grade
13 questions
Các câu hỏi về Kim loại

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Gas Laws

Lesson
•
10th - 12th Grade