Quần thể sinh vật

Quần thể sinh vật

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUẦN XÃ SINH VẬT

QUẦN XÃ SINH VẬT

9th - 12th Grade

10 Qs

bài 3 sinh 10

bài 3 sinh 10

KG - University

15 Qs

kiểm tra tx 12

kiểm tra tx 12

1st Grade - Professional Development

10 Qs

khởi động

khởi động

5th - 10th Grade

10 Qs

SInh 37

SInh 37

1st Grade - University

10 Qs

quần thể sv

quần thể sv

KG - University

8 Qs

Tìm hiểu về thế giới sống

Tìm hiểu về thế giới sống

6th - 10th Grade

10 Qs

BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA - HỌC THUYẾT ĐACUYN

BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA - HỌC THUYẾT ĐACUYN

9th - 12th Grade

11 Qs

Quần thể sinh vật

Quần thể sinh vật

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Thu Dang

Used 135+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quần thể sinh vật là gì?

Là tập hợp các cá thể khác loài cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Là tập hợp các cá thể khác loài cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và không có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và không có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:

Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông

Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi

Các con sói trong một khu rừng

Các con ong mật trong một vườn hoa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:

Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể

Thời gian hình thành của quần thể

Thành phần nhóm tuổi của các cá thể

Mật độ của quần thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:

Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành

Trẻ, trưởng thành và già

Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản

Trước giao phối và sau giao phối

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:

Một khu vực nhất định

Một khoảng không gian rộng lớn

Một đơn vị diện tích

Một đơn vị diện tích hay thể tích

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:

Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá

Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử

Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử

Hôn nhân, giới tính, mật độ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:

Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá

Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế

Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân

Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?