Ôn tập Tiếng Việt 9 (P2)
Quiz
•
Education
•
6th - 12th Grade
•
Medium
Khôi Minh
Used 131+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh là...
đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác
gọi tên sự vật, sự việc bằng những từ chỉ người
gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác nhờ có nét tương đồng
gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác nhờ có nét tương cận
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp tu từ phóng đại quy mô, mức độ của sự vật, hiện tượng là...
Nói giảm nói tránh
Chơi chữ
Nói quá
Điệp ngữ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp, nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại là...
Điệp ngữ
Chơi chữ
Liệt kê
Nói quá
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Ẩn dụ là...
Biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển để tránh gây cảm giác đau buồn
Là biện pháp tu từ lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh
Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét gần gũi
Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân hóa là...
Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng
Gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật,... bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
Gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét gần gũi
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần chính của câu gồm...
Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
Khởi ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
Trạng ngữ, khởi ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
Chủ ngữ, vị ngữ
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần biệt lập là...
Thành phần không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu
Thành phần hay đổi trật tự cấu tạo ngữ pháp thông thường của câu nhằm nhấn mạnh ý hay đặc điểm của đối tượng
Là những thành phần không bắt buộc có mặt trong câu (trạng ngữ, khởi ngữ...)
Là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
Bài 4
Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
TRÒ CHƠI QUIZIZZ VỚI CHỦ ĐỀ "KIẾN THỨC TỪ SÁCH" ( Chính thức)
Quiz
•
12th Grade
25 questions
KIỂM TRA (buổi 11)
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Vỡ lòng - Ôn tập buổi 2
Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Quiz về bài thơ Mẹ và Ông đồ
Quiz
•
7th Grade
25 questions
Liên Bang Nga
Quiz
•
11th Grade
35 questions
ôn tập cuối kì 1- k 12
Quiz
•
12th Grade
27 questions
TRẮC NGHIỆM SỬ ĐỊA
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Education
12 questions
Digital Citizenship BSMS
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Career Clusters
Quiz
•
6th - 8th Grade
67 questions
Dia de los muertos
Quiz
•
7th - 8th Grade
57 questions
Study Guide: Ser y Estar, El presente, y verbos reflexivos
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Quarter 1 Self-Reflection
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Maslow's Hierarchy Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Discover Your Career Personality Type
Interactive video
•
7th Grade
