Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

8468.1

8468.1

Professional Development

40 Qs

8467.4

8467.4

Professional Development

40 Qs

8467.1

8467.1

Professional Development

40 Qs

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Professional Development

40 Qs

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

Professional Development

41 Qs

Đề 1 - 20853 032021

Đề 1 - 20853 032021

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18707.4 10/8/2020

Đề MIT 18707.4 10/8/2020

Professional Development

40 Qs

ĐỀ THI THỬ FFS

ĐỀ THI THỬ FFS

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Đề MIT 18154.1 (12/6/2020)

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

CPDN2 Hoang

Used 45+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

1. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung:
A. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng mà không cần phải thông báo cho khách hàng.
B. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 3 tháng trước thời điểm chính thức thay đổi.
C. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 20 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.
D. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 15 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

2. Theo quy định của Pháp luật, đáp án nào đúng khi nói về việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm cho bất kỳ người nào
C. Hợp đồng bảo hiểm không được chuyển nhượng

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

3. Nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Bảo hiểm trọn đời
B. Bảo hiểm hưu trí
C. Bảo hiểm tử kỳ
D. Bảo hiểm sinh kỳ

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

4. Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết
B. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
D. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

5. Quyền lợi đáo hạn của “Sản phẩm bảo hiểm bệnh lý nghiêm trọng chi trả qua ba giai đoạn mở rộng” được chi trả vào ngày kỷ niệm hợp đồng khi NĐBH tới tuổi 99 với số tiền là:
A. 120% STBH
B. 100% STBH tại thời điểm thanh toán + Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn (nếu có) + Bảo tức tích lũy (nếu có) + Lãi tích lũy (nếu có) – Nợ (nếu có)
C. Quyền lợi phiếu tiền mặt an nhàn + Bảo tức tích lũy
D. 150% STBH

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

6. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu bên mua bảo hiểm áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn chế tổn thất theo qui định của pháp luật.
B. Yêu cầu người thứ ba bồi hoàn số tiền bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm do người thứ ba gây ra đối với tài sản và trách nhiệm dân sự.
C. Không cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, các điều kiện, điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
D. A, B đúng.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

7. Bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ hai năm trở lên, nhưng không thể đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày, kể từ ngày gia hạn đóng phí, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng và bên mua bảo hiểm:
A. Không có quyền đòi lại khoản phí bảo hiểm đã đóng
B. Nhận giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Nhận lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?