Kế toán chi phí - C4 - Q2

Kế toán chi phí - C4 - Q2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế toán chi phí - C2 - TN2

Kế toán chi phí - C2 - TN2

University

10 Qs

Kế toán quản trị - C7 - TN2

Kế toán quản trị - C7 - TN2

University

10 Qs

ĐÒN BẨY CỦA DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

ĐÒN BẨY CỦA DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

University

10 Qs

Kế toán chi phí - C1 - TN1

Kế toán chi phí - C1 - TN1

University - Professional Development

10 Qs

Kế toán chi phí - C2 - TN4

Kế toán chi phí - C2 - TN4

University

10 Qs

BHTN & BHYT

BHTN & BHYT

University

10 Qs

NMT - DE 1

NMT - DE 1

University

14 Qs

ktcp - c5

ktcp - c5

2nd Grade - University

10 Qs

Kế toán chi phí - C4 - Q2

Kế toán chi phí - C4 - Q2

Assessment

Quiz

Other, English

University

Medium

Created by

Nguyễn Đông Phương

Used 84+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.      Thời gian sản xuất cơ bản của một sản phẩm X là 6 giờ. Ước tính có khoảng 20% thời gian nghỉ ngơi hợp lý cần được tính vào thời gian sản xuất của sản phẩm. Nếu định mức giá nhân công trực tiếp là 20.000 đ/giờ, thì chi phí nhân công trực tiếp định mức của 1 sản phẩm X là:

120.000 đ/sp

130.000 đ/sp

140.000 đ/sp

150.000 đ/sp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định mức lượng và định mức giá của nhân công trực tiếp được tổng hợp thành:

Định mức chi phí NVLTT để SX 1 SP.

Định mức chi phí nhân công trực tiếp để SX 1 SP.

Định mức chi phí thời gian nhân công gián tiếp để SX 1 SP.

Tất cả đều đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định mức sản xuất 1 sản phẩm X là 4 kg nguyên vật liệu. Giả sử trong kỳ đã sử dụng hết 4.000 kg để sản xuất 950 sản phẩm X. Đơn giá định mức của 1 kg nguyên liệu là 4.000 đ/kg, đơn giá mua thực tế là 4.500 đ/kg.

Định mức lượng nguyên vật liệu cho 950 sản phẩm là:

3.500 kg

3.800 kg

3.600 kg

3.700 kg

Tất cả đều sai.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số liệu liên quan đến định mức giá nhân công trực tiếp của Công ty A như sau:

Lương cơ bản: 23.000 đ/giờ.

Khoản trích theo lương cơ bản: 3.500 đ/giờ.

Trợ cấp, phụ cấp khác: 1.500 đ/giờ.

Tiền mua đồ bảo hộ lao động: 3.000 đ/giờ

Thưởng đột xuất: 1.000 đ/giờ

Định mức giá nhân công trực tiếp của 1 giờ là:

23.000 đ/giờ

28.000 đ/giờ

26.500 đ/giờ

31.000 đ/giờ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Theo dự toán, DN dự kiến sẽ sử dụng 20.000 giờ lao động trực tiếp và phát sinh 340.000.000 đ chi phí SXC, thì đơn giá phân bổ chi phí SXC là:

20.000 đ/giờ.

17.000 đ/giờ.

22.000 đ/giờ.

16.000 đ/giờ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công ty B có tài liệu về định mức lượng của nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm X như sau:

Lượng NVLTT cơ bản để SX: 2,2kg

Lượng NVLTT hao hụt cho phép: 0,2kg

Lượng NVLTT hư hỏng cho phép: 0,1kg

Lượng NVLTT thất thoát: 0,1kg

Định mức lượng NVL của 1 sp X là:

2,2 kg

2,4 kg

2,5 kg

2,6 kg

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tính đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung định mức, ta lấy tổng định phí sản xuất chung dự toán chia cho:

Tổng chi phí nhân công trực tiếp dự toán.

Mức độ hoạt động dự kiến.

Tổng số giờ máy dự toán.

Tổng số giờ lao động trực tiếp dự toán.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?