G12-HH-C1-B3-D2-ThetichKhoilangtru-P1

G12-HH-C1-B3-D2-ThetichKhoilangtru-P1

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đa diện tích thể tích

Đa diện tích thể tích

12th Grade

10 Qs

G12-HH-C2-B2-D1-Xacdinhmatcau-P1

G12-HH-C2-B2-D1-Xacdinhmatcau-P1

12th Grade

10 Qs

KHỐI ĐA DIỆN

KHỐI ĐA DIỆN

12th Grade

15 Qs

G12-HH-C1-3.3-ThetichKhoitru.3

G12-HH-C1-3.3-ThetichKhoitru.3

12th Grade

5 Qs

G12-HH1-C1-B3-D1-Tinhthetichkhoichop-P1

G12-HH1-C1-B3-D1-Tinhthetichkhoichop-P1

12th Grade

10 Qs

G12-HH-C1-B3-D4-Thetichkhoilangtrulienquadengoc-P1

G12-HH-C1-B3-D4-Thetichkhoilangtrulienquadengoc-P1

12th Grade

10 Qs

G12-HH-C2-B1.2-D3- Nội tiếp, ngoại tiếp hình trụ-P2

G12-HH-C2-B1.2-D3- Nội tiếp, ngoại tiếp hình trụ-P2

12th Grade

10 Qs

HH12-C1-B3-ÔN TẬP LÝ THUYẾT

HH12-C1-B3-ÔN TẬP LÝ THUYẾT

12th Grade

15 Qs

G12-HH-C1-B3-D2-ThetichKhoilangtru-P1

G12-HH-C1-B3-D2-ThetichKhoilangtru-P1

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Medium

Created by

Toàn Minh

Used 8+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có  AC=a3AC'=a\sqrt{3}  bằng

 13a3\frac{1}{3}a^3  

 36a34\frac{3\sqrt{6}a^3}{4}  

 33a33\sqrt{3}a^3  

 a3a^3  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=a, góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy bằng  4545^{\circ}  . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

 a334\frac{a^3\sqrt{3}}{4}  

 a332\frac{a^3\sqrt{3}}{2}  

 a3312\frac{a^3\sqrt{3}}{12}  

 a336\frac{a^3\sqrt{3}}{6}  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

V=16a33V=\frac{1}{6}a^3\sqrt{3}

V=14a33V=\frac{1}{4}a^3\sqrt{3}

V=112a33V=\frac{1}{12}a^3\sqrt{3}

V=112a32V=\frac{1}{12}a^3\sqrt{2}

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo  AC=23AC'=2\sqrt{3}  có thể tích bằng

 88  

 11  

 333\sqrt{3}  

 24324\sqrt{3}  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B,  AB=2a,BC=a,AA=2a3AB=2a,BC=a,AA'=2a\sqrt{3}  . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

 a333\frac{a^3\sqrt{3}}{3}  

 2a333\frac{2a^3\sqrt{3}}{3}  

 4a334a^3\sqrt{3}  

 2a332a^3\sqrt{3}  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

a2h34\frac{a^2h\sqrt{3}}{4}

a2h312\frac{a^2h\sqrt{3}}{12}

a2h4\frac{a^2h}{4}

a2h36\frac{a^2h\sqrt{3}}{6}

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V=a32V=\frac{a^3}{2}

V=a3V=a^3

V=a33V=\frac{a^3}{3}

V=a36V=\frac{a^3}{6}

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?