Chương 1- Nhập môn Đo lường và đánh giá

Quiz
•
Moral Science, Education
•
University
•
Medium
Dam Trang
Used 949+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đảm bảo chất lượng là gì?
A. Tập trung phát hiện và loại bỏ sản phẩm cuối cùng không đạt chuẩn mực chất lượng.
B. Tập trung phòng ngừa sự xuất hiện của những sản phẩm chất lượng thấp.
C. Nâng cao chất lượng thông qua việc các thành viên trong tổ chức thấm nhuần các giá trị văn hóa chất lượng cao và nâng cao vai trò của người trực tiếp tạo ra sản phẩm.
D. Không có đáp án nào phù hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhược điểm của đảm bảo chất lượng là gì?
A. Đảm bảo độ tin cậy chất lượng sản phẩm nhưng không tạo ra sản phẩm. Sản phảm làm ra không đáp ứng được tiêu chuẩn sẽ bị loại bỏ.
B. Chỉ tập trung vào kiểm soát chất lượng quá trình, chưa thể hiện giá trị của 1 tổ chức, chưa hướng tới xây dựng niềm tin của khác hàng.
C. Chưa tạo ra hiệu quả cao theo yêu cầu gia tăng liên tục của khách hàng trong quá trình cải tiến liên tục.
D. Cả A và C đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ở nước ta hiện nay có bao nhiêu tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng giáo dục đại học?
5
15
12
10
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo AUN – QA, đảm bảo chất lượng bao gồm bao nhiêu thành tố:
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là đặc trưng chất lượng theo hợp đồng:
A. Kì vọng của khách hàng luôn trùng với suy nghĩ của người cung ứng dịch vụ.
B. Khách hàng có thể có thể xác định được kì vọng của mình một cách rõ ràng.
C. Nhà cung ứng không thể thỏa mãn nhu cầu của số đông khách hàng.
D. Nhà cung ứng không thể xác định được nhu cầu của khách hàng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất lượng khách hàng, trong cơ chế thị trường, lực lượng nào đóng vai trò cung cấp dịch vụ:
Nhà trường
Chính phủ
Người học
Người sử dụng lao động
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Về đảm bảo chất lượng: Hiện nay, đã có hơn …% các trường đại học và …% các trường cao đẳng đã có đơn vị đảm bảo chất lượng bên trong.
A. 50/75.
B. 50/50.
C. 75/50.
D. 75/75.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH

Quiz
•
University
10 questions
Đánh giá kết quả đào tạo và đánh giá khóa học trong GDNN

Quiz
•
University
17 questions
Bài 8+9 ( trắc nghiệm )

Quiz
•
University
10 questions
Triết học Mác - Lênin

Quiz
•
University
12 questions
KIẾN THỨC

Quiz
•
University
10 questions
Sự chú ý

Quiz
•
University
20 questions
Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
15 questions
GDH_Tim hieu CTGDPT2018

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Moral Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University