ĐỊNH LUẬT CU LÔNG - BÀI TẬP

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
NGUYỄN SINH QUÂN THPT PDP HN
Used 18+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Hai điện tích điểm q1 = +3.10-6 (C) và q2 = -2.10-6 (C),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
lực hút với độ lớn F = 30 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 60 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 30 (N).
lực hút với độ lớn F = 60 (N).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
lực hút với độ lớn F = 45 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
lực hút với độ lớn F = 90 (N).
lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 2.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,2 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
0,03 cm.
0,3 m.
3,0 cm.
3,0 m.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(NB) Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9C và q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi bằng
ε = 3
ε = 2
ε = 0,5
ε = 2,5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
1cm
8cm
16cm
2cm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là
ε = 1,51
ε = 2,01
ε = 3,41
ε = 2,25
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (e = 81: hằng số điện môi) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).
cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).
cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
VẬT LÝ 11- ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
E.5.10.2

Quiz
•
11th Grade - University
17 questions
Ôn TN đúng sai_CIII_ĐIỆN TRƯỜNG

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra 15 phút

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập giữa kì 1 - Lý 11

Quiz
•
11th Grade
19 questions
'Điện Trường'

Quiz
•
11th Grade
22 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 VẬT LÍ 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
23 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade