Kế toán quản trị - C4 - TN2

Kế toán quản trị - C4 - TN2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chính sách lãi suất hiện hành và xây dựng bài toán áp dụng lãi suất phù hợp cho tăng trưởng kinh tế trong điều kiện hiện

Chính sách lãi suất hiện hành và xây dựng bài toán áp dụng lãi suất phù hợp cho tăng trưởng kinh tế trong điều kiện hiện

University

10 Qs

Quiz Quản lý Sản xuất

Quiz Quản lý Sản xuất

University

15 Qs

M9 - Ứng dụng CNTT trong  dạy học, giáo dục

M9 - Ứng dụng CNTT trong dạy học, giáo dục

University

10 Qs

Me-O Gold

Me-O Gold

University

10 Qs

GO STOCK 2020

GO STOCK 2020

University

10 Qs

CÂU HỎI CỦNG CỐ

CÂU HỎI CỦNG CỐ

University

11 Qs

Kế toán quản trị - C7 - TN2

Kế toán quản trị - C7 - TN2

University

10 Qs

MINIGAME BUỔI 3 - SẢN XUẤT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

MINIGAME BUỔI 3 - SẢN XUẤT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

1st Grade - University

10 Qs

Kế toán quản trị - C4 - TN2

Kế toán quản trị - C4 - TN2

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nguyễn Đông Phương

Used 79+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Công ty A dự kiến sản lượng tiêu thụ quý I/x1 là 1.700 sản phẩm, trong đó tháng 1 là 400 sản phẩm, tháng 2 là 600 sản phẩm, tháng 3 là 700 sản phẩm. Sản lượng tồn kho cuối tháng được ước tính bằng 15% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau. Sản lượng cần sản xuất trong tháng 2 của quý I/x1 là:

615

545

705

700

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Công ty B đang lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 2/x1. Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 4: 10.000 sp, tháng 5: 12.500 sp; tháng 6: 7.500 sp. Định mức lượng nguyên vật liệu là 3 kg/sp. Lượng nguyên vật liệu tồn kho đầu tháng 4/x1: 9.450 kg, cuối tháng 4/x1: 10.350 kg. Lượng nguyên vật liệu cần mua trong tháng 4/x1 là:

28.400 kg

30.900 kg

31.200 kg

32.600 kg

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Công ty C sản xuất sản phẩm cần 4 kg nguyên vật liệu cho một sản phẩm. Quý 2/x1 ước tính sản xuất 5.000 sản phẩm (trong đó tháng 4: 1.000 sp; tháng 5: 2.500 sp; và tháng 6: 1.500 sp). Nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng ước tính bằng 20% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất tháng sau. Đơn giá bán 1 kg nguyên vật liệu định mức là 10.000 đồng. Đầu quý có 400 kg nguyên vật liệu tồn kho. Trong tháng 4, công ty C cần mua một lượng nguyên vật liệu là:

4.800 kg

5.600 kg

6.000 kg

4.000 kg

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Công ty C sản xuất sản phẩm cần 4 kg nguyên vật liệu cho một sản phẩm. Quý 2/x1 ước tính sản xuất 5.000 sản phẩm (trong đó tháng 4: 1.000 sp; tháng 5: 2.500 sp; và tháng 6: 1.500 sp). Nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng ước tính bằng 20% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất tháng sau. Đơn giá bán 1 kg nguyên vật liệu định mức là 10.000 đồng. Đầu quý có 400 kg nguyên vật liệu tồn kho. Trong tháng 5, công ty C cần mua một lượng nguyên vật liệu là:

9.600 kg

10.000 kg

11.200 kg

9.200 kg

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Trong dự toán sản xuất năm:

Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý 4.

Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm là số lượng sản phẩm tồn kho đầu quý 1.

Cả 2 câu kia đều đúng.

Cả 2 câu kia đều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Dự toán nào là cơ sở để lập các dự toán trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:

Dự toán sản xuất.

Dự toán doanh thu.

Dự toán tiền.

Dự toán báo cáo thu nhập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Dự toán doanh thu còn có tên gọi là, NGOẠI TRỪ:

Dự toán tiêu thụ

Dự toán bán hàng

Dự toán kinh doanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?