ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11

ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11

1st Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tính chất hoá học và điều chế clo - Hoá 10

tính chất hoá học và điều chế clo - Hoá 10

1st Grade

21 Qs

ÔN TẬP DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI

ÔN TẬP DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI

1st Grade

30 Qs

hidrocacbon thơm

hidrocacbon thơm

1st - 11th Grade

23 Qs

hóa 15p

hóa 15p

1st Grade

23 Qs

LỰA CHỌN ĐÚNG - QUAN TRỌNG HƠN NỖ LỰC (CHỌN NGHỀ)

LỰA CHỌN ĐÚNG - QUAN TRỌNG HƠN NỖ LỰC (CHỌN NGHỀ)

1st - 2nd Grade

24 Qs

ÔN TẬP LÝ THUYẾT NH3 VÀ MUỐI AMONI

ÔN TẬP LÝ THUYẾT NH3 VÀ MUỐI AMONI

1st Grade

25 Qs

Kiểm tra cacbohidrat

Kiểm tra cacbohidrat

1st - 12th Grade

24 Qs

HÓA 8-15P

HÓA 8-15P

1st Grade

21 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11

ÔN TẬP GIỮA KÌ I HÓA 11

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Hard

Created by

Ms eBui

Used 137+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là

H2O, CH3COOH, CuSO4.

H2O, CH3COOH.

CH3COOH, NaCl, NaOH.

CH3COOH, CuSO4,HCl.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng.

Giá trị pH càng tăng thì tính axit càng tăng.

Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch A có pH < 7, quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.

Giá trị pH càng tăng thì tính axit càng giảm.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng?

Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

Axit CH3COOH là axit nhiều nấc.

Al(OH)3, Fe(OH)2 là những hiđroxit lưỡng tính.

Dung dịch NaOH 0,1M làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Cho giấy pH vào dung dịch nước chanh (không màu, có pH = 2,4). Giấy pH từ màu vàng chuyển sang đỏ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy các chất điện li mạnh là:

HNO3, MgCl2, Al2(SO4)3, BaCO3.

HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.

HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muối nào sau đây là muối axit?

(NH4)2SO4.

Na3PO4.

Ca(HCO3)2.

CH3COOK.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hợp chất HNO3, nitơ có số oxi hóa và cộng hóa trị lần lượt là

+4, 5

+5,+4

+5, 4

+4, +5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng

P2O5.

K2O.

nguyên tố nitơ.

nguyên tố photpho.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?