
TIN 12 - TRẮC NGHIỆM HK1

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Medium
Binh Phung
Used 11+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cập nhật dữ liệu là:
Thay đổi dữ liệu trong các bảng
Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
Thay đổi cấu trúc của bảng
Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
Reports
Queries
Forms
Tables
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
Bảng, biểu mẫu
Mẫu hỏi, báo cáo
Báo cáo
Bảng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút Run trên thanh công cụ
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
1,3,4,5,2
3,1,4,5,2
3,1,5,4,2
3,4,5,1,2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Tin 12_Bài 3_Giới thiệu Access

Quiz
•
12th Grade
25 questions
BÀI KIỂM TRA 15 LẦN 2 HỌC KỲ 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Bài trắc nghiệm

Quiz
•
6th Grade - University
34 questions
Tin12.CD7_ Quiz về Quản trị và Bảo trì Hệ thống

Quiz
•
12th Grade
30 questions
TIN 12 GK II

Quiz
•
12th Grade
25 questions
BT Access

Quiz
•
12th Grade
33 questions
Ôn Tâp KTTX Lần 3_Tin12_HK2

Quiz
•
12th Grade
35 questions
GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade