Chuẩn nghề nghiệp giáo viên CSGDPT được xây dựng trên cơ sở:
Mô đun 2 Quản trị nhân sự

Quiz
•
Professional Development
•
Professional Development
•
Medium
Y Yen E.Teachers
Used 11+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trình độ được đào tạo của giáo viên phổ thông
Những quy định về phẩm chất, năng lực mà người giáo viên cần đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục phổ thông
Kết hợp mô hình cấu trúc nhân cách với mô hình hoạt động nghề nghiệp, phản ánh những yêu cầu về phẩm chất và năng lực của đội ngũ giáo viên
Kết hợp giữa chuẩn trình độ đào tạo và yêu cầu về phẩm chất của giáo viên phổ thông.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đánh giá giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông được thực hiện theo trình tự:
Giáo viên tự đánh giá; Tổ chuyên môn đánh giá; Hiệu trưởng đánh giá.
GV tự đánh giá; Nhà trường tổ chức lấy ý kiến đồng nghiệp trong tổ CM đối với GV được đánh giá; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá.
Tổ CM đánh giá; Nhà trường tổ chức lấy ý kiến đồng nghiệp trong tổ CM đối với GV được đánh giá; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá
GV tự đánh giá; Tổ chuyên môn đánh giá; Cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT ngày 12/7/2017, tỷ lệ giáo viên/lớp để làm căn cứ xác định tình trạng thừa/thiếu giáo viên ở trường trung học cơ sở là (không tính trường phổ thông dân tộc nội trú huyện; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở và trường dành cho người khuyết tật):
1.50 giáo viên/lớp
2.25 giáo viên/lớp
1.90 giáo viên/lớp
2.10 giáo viên/lớp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm của đội ngũ GV, NV, CBQL trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập:
Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT
Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT
Thông tư 03/2017/VBHN-BGDĐT
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giải pháp “Thực hiện phân công chuyên môn hợp lý cho GV, NV, CBQL đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 cấp trung học cơ sở” thuộc chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
Hoạch định nguồn nhân lực
Thu hút và duy trì nguồn nhân lực
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Duy trì và phát triển nguồn nhân lực
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giải pháp “Bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng CTGDPT 2018 cấp trung học cơ sở” thuộc chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
Hoạch định nguồn nhân lực
Thu hút nguồn nhân lực
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Duy trì nguồn nhân lực
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giải pháp “Đánh giá chất lượng đội ngũ đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua khen thưởng, tạo động lực làm việc cho đội ngũ GV, NV, CBQL” thuộc chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
Hoạch định nguồn nhân lực
Thu hút nguồn nhân lực
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Duy trì nguồn nhân lực.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
MA TRẬN ĐẶT CỌC

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
Sự Phối Hợp Các Động Lực - Lựa Chọn Nghề Nghiệp

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Nguyên tắc cơ bản của Đánh giá nội bộ dựa trên ISO 19011:2018

Quiz
•
Professional Development
15 questions
CÂU HỎI ĐÁNG GIÁ TẬP HUẤN CÔNG TÁC BẢO VỆ TRẺ EM

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Quan Ly Ban Hang

Quiz
•
Professional Development
20 questions
TRẮC NGHIỆM TH GIÁO DỤC KĨ NĂNG CÔNG DÂN SỐ CT GDPT 2018

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Kiểm tra Hội nhập Edufit 2022

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Chuyển đổi số trong dạy học_THD

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade