6 Cấu trúc There is/ There are

6 Cấu trúc There is/ There are

6th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lý thuyết: Plural nouns

Lý thuyết: Plural nouns

2nd Grade - University

20 Qs

THERE IS THERE ARE

THERE IS THERE ARE

3rd - 9th Grade

18 Qs

Unit 6 Lesson 2 (E3) Mrs.Thuy

Unit 6 Lesson 2 (E3) Mrs.Thuy

3rd - 6th Grade

20 Qs

There is / There are

There is / There are

4th - 9th Grade

18 Qs

there is/are

there is/are

6th Grade

15 Qs

There to be

There to be

KG - Professional Development

15 Qs

TCB - từ vựng P1 L2

TCB - từ vựng P1 L2

1st Grade - University

15 Qs

REVIEW PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINOUSE TENS

REVIEW PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINOUSE TENS

5th - 6th Grade

17 Qs

6 Cấu trúc There is/ There are

6 Cấu trúc There is/ There are

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Vu Tung

Used 738+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc There is/ There are positive (thể khẳng định)

- There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

- There is + danh từ không đếm được + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

- There are + số lượng + danh từ đếm được số nhiều + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

Is/ Are + there + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

There + is/ are + not + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc There is/ There are Questions (thể nghi vấn)

- There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

- There is + danh từ không đếm được + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

- There are + số lượng + danh từ đếm được số nhiều + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

Is/ Are + there + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

There + is/ are + not + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc There is/ There are Negative (thể phủ định)

- There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

- There is + danh từ không đếm được + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

- There are + số lượng + danh từ đếm được số nhiều + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

Is/ Are + there + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

There + is/ are + not + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

- There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

- There is + danh từ không đếm được + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

- There is + a/an/one + danh từ đếm được số ít + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

- There is + danh từ không đếm được + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

- There are + số lượng + danh từ đếm được số nhiều + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

Cấu trúc There is/ There are positive (thể khẳng định)

Cấu trúc There is/ There are Negative (thể phủ định)

Cấu trúc There is/ There are Questions (thể nghi vấn)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Is/ Are + there + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Cấu trúc There is/ There are positive (thể khẳng định)

Cấu trúc There is/ There are Negative (thể phủ định)

Cấu trúc There is/ There are Questions (thể nghi vấn)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

There + is/ are + not + danh từ + (cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác).

Cấu trúc There is/ There are positive (thể khẳng định)

Cấu trúc There is/ There are Negative (thể phủ định)

Cấu trúc There is/ There are Questions (thể nghi vấn)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng There is và There are

Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu 1 cái gì đó" hoặc chỉ sự việc đang có.

Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó hoặc ở đâu trong hiện tại

giới từ chỉ nơi chốn

Đứng trước các danh từ chỉ 1 môn học, 1 lĩnh vực, 1 đề tài nghiên cứu hoặc 1 loại bằng cấp, nhằm diễn đạt 1 ai đó lỗ lực hoặc nghiên cứu 1 kiến thức nào đó

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?