
SInh học 9 học kì I
Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Minh Bình
Used 51+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Tính trạng là
A. những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình
B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
C. các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là
A. tính trạng lặn
B. tính trạng tương ứng.
C. tính trạng trung gian.
D. tính trạng trội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Tính trạng tương phản là
A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. những tính trạng số lượng và chất lượng.
C. tính trạng do một cặp alen quy định.
D. các tính trạng khác biệt nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì?
A. Phép lai một cặp tính trạng.
B. Phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. Phép lai hai cặp tính trạng.
D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
B. F2 đồng tính trạng trội.
C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
D. Cả 3 phương án trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Theo định luật phân li của Menđen, khi lai giữa các cá thể khác nhau về … và …, thế hệ lại thứ … xuất hiện cả tính trạng của bố và mẹ theo tỉ lệ …”
A. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; hai; 3 trội : 1 lặn.
B. Hai cặp tính trạng; thuần chủng; hai; 3 trội : 1 lặn.
C. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; nhất; 3 trội : 1 lặn.
D. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; hai; xấp xỉ 3 trội : 1 lặn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7 : Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ bố.
B. Từ mẹ.
C. Một từ bố, một từ mẹ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Human Impact
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
The Cell Cycle
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
10 questions
Exploring the Steps of DNA Replication
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Symbiotic Relationships
Quiz
•
6th - 10th Grade
9 questions
Human Body systems
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Asexual vs. Sexual Reproduction
Quiz
•
KG - 8th Grade
