Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm

University

20 Qs

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG - K20 - TEST 1

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG - K20 - TEST 1

University

16 Qs

tien te va chinh sach tien te

tien te va chinh sach tien te

University

15 Qs

Các công ty đa quốc gia (MNC)

Các công ty đa quốc gia (MNC)

University

18 Qs

Ôn tập nội dung chương 3

Ôn tập nội dung chương 3

University

20 Qs

Trắc nghiệm vĩ mô, nền kinh tế mở

Trắc nghiệm vĩ mô, nền kinh tế mở

1st Grade - University

21 Qs

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp

University

15 Qs

Kinh Tế Vi Mô (4)

Kinh Tế Vi Mô (4)

University

16 Qs

Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

anh tuan

Used 426+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

1. Kinh tế học giải quyết vấn đề gì

a.Khan hiếm

b. Ra quyết định

c. Tối đa hóa lợi nhuận

d. Ra quyết định giải quyết vấn đề khan hiếm

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

2. "Các em cần học tập tốt để trở thành một công dân có ích cho xã hội". Đây là nhận định?

a.Thực chứng và chuẩn tắc

b. Thực chứng

c. Chuẩn tắc

d. Không có đáp án

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

3. Vấn đề của bất kỳ nền kinh tế nào?

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

4. Mặc dù bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh, nhưng Việt Nam vẫn giữ được tốc độ tăng trưởng kinh tế dương trong năm 2020? Đây là nhận định

a. Chuẩn tắc vi mô

b. Chuẩn tắc vĩ mô

c. Thực chứng vi mô

d. Thực chững vĩ mô

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

5. Tại sao giá cả lại tăng khi Chính phủ in quá nhiều tiền?

a. Hàng hóa ít

b. Tiền lưu thông nhiều

c. Mọi người không chịu chi tiêu

d. Số lượng tiền lưu thông nhiều hơn so với lượng hàng hóa sản xuất ra tương ứng

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

6. Thông thường, thước đo phản ánh năng lực sản xuất hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia?

a. GDP/ đầu người

b. Năng suất lao động

c. Số lượng hàng hóa sản xuất ra

d. Số lượng ngoại tệ mà quốc gia đó nắm giữ

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

7. Giữa lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ?

a. Cùng chiều

b.Chỉ có mối quan hệ ngược chiều trong ngắn hạn

c. Không có mối liên hệ trong ngắn hạn

d. Chỉ có mối liên hệ cùng chiều trong ngắn hạn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?